To check (up) on: điều tra, xem xét

To check (up) on: điều tra, xem xét.
Soát lại
Check up

Đi kiểm tra sức khoẻ
Go for a check-up

Tôi sẽ kiểm hộ bạn.
I'll check up for you.

Chỉ là buổi kiểm tra thôi.
Just for a check- up.

Cám ơn vì đã tới khám.
Thanks for the check-up.

Các chuyên gia yêu cầu tiến hành kiểm tra các bệnh viện.
Experts call for hospital check-up.

Kiểm tra ư? Nhưng cậu đi nha sĩ cho buổi kiểm tra, để khám răng mà.
A check- up? But you go to the dentist for a check- up, for your teeth.

Cô ấy đến bác sĩ riêng của mình để khám sức khỏe thường niên.
She went to her doctor for an annual check-up.

Tôi muốn kiểm tra toàn bộ răng miệng.
I'd like to have a thorough dental check-up.

Đây chỉ là một cuộc kiểm tra hàng năm của tôi.
This is just for my annual check up.

Vâng, tháng rồi ông ấy đã đi kiểm tra sức khỏe.
Yes, he had a check up last month.

Annual check up.
Khám định kỳ hàng năm.

Please check up the price first.
Xin hãy kiểm tra giá cả trước.

I want a general check up.
Tôi muốn khám tổng quát.

You should go for annual check up.
Bạn nên khám sức khỏe định kỳ hàng năm.

I will go for a check up.
Tôi sẽ đi kiểm tra sức khỏe.

This is just for my annual check up.
Đây chỉ là một cuộc kiểm tra hàng năm của tôi.

They have to check up the internal structure.
Họ phải kiểm tra toàn bộ kết cấu bên trong.

I will go for a check up next week.
Tôi sẽ đi kiểm tra sức khỏe vào tuần tới.

Please go to have an ophthalmic check up over there.
Mời bạn đến đằng kia để kiểm tra mắt.

He has been assigned to check up the prisoner's past activities.
Anh ta được giao nhiệm vụ thẩm tra lại các hoạt động trước đây của người tù.

Before submitting, you should check up.
Trước khi nộp anh nên kiểm tra lại.

Did you have a health check up this morning?
Hồi sáng anh có đi khám sức khỏe tổng quát không?

I 'm afraid to go to hospital for a check up.
Tôi sợ đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe.

You look sick. you'd rather have an overall medical check up.
Trông bạn không khỏe lắm, Tốt hơn bạn nên đi khám bệnh tổng quát.

I would like to inform about the schedule for your health check up
Tôi muốn thông báo đến thời gian khám sức sức khỏe của bạn

She said that she wanted to go to the doctor and had a general check up.
Cô ấy nói cô ấy muốn đi bác sĩ để khám tổng quát.

He clumped up the stairs to check on me.
Ông bước nặng nề lên cầu thang để kiểm tra tôi.

Cô ấy chỉ kiểm tra xem mọi thứ có ổn không thôi mà, được chứ?
She just likes to check up on things, okay?

Điều tra hoạt động của ai.
Check up on somebody's activities.

Và tôi sẽ đi kiểm tra cậu đấy.
and I'll be popping around to check up on you.

Bà ta sẽ điều tra nghiên cứu những lời bạn nói.
She will check up on all statements made by you.

Con tới để xem ba thế nào thôi, trời ạ. Ba suýt chút nữa bắn con rồi!
I came here to check up on you, man. You almost shot me, Dad!

Tôi gọi chỉ để hỏi thăm. Khi nào về thì gọi lại nhé?
I'm just calling to check up on you. Will you call me when you get in?

She will check up on all statements made by you.
Bà ta sẽ điều tra nghiên cứu những lời bạn nói.

Anh cần kiểm tra một vài thứ trước khi có thể quyết định.
I need to check up on a few things before I can decide

Tôi sẽ ghé qua đây vào buổi sáng và kiểm tra cho cô bé.
I'll stop back by first thing in the morning and check up on her.

Các Sở KH-ĐT cũng trong tình trạng thiếu nhân lực, và số lượng cán bộ tương đối nhỏ không thể thường xuyên tiến hành kiểm tra đối với các doanh nghiệp đã được đăng ký.
Officials at the DPI offices also appear to be under-resourced and the relatively small number of staff are unable to regularly check up on companies already registered.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét