To check on: điều tra, xem xét.

To check on: điều tra, xem xét.
Hạn chế
Keep a check on

Con đi xem Jasper thế nào đi.
Check on Jasper.

Kiểm tra ngôi nhà này. Pat.
Check on this house. Pat.

Kiểm tra bên kia xem sao.
Check on the other side.

Tôi sẽ đi xem Tyler!
I'm gonna check on Tyler!

Anh ta đã điều tra về tôi.
He ran a security check on me.

Tôi sẽ đi xem Cisco và Caitlin.
I'm gonna check on Cisco and Caitlin.

Tôi đi kiểm tra thằng Tulley.
I'm gonna go check on Tulley.

Em sẽ đi xem Alice thế nào.
I'm going to go check on Alice.

Bạn muốn tôi đi kiểm lại nó à?
You want me to check on her?

Bạn kiểm tra chúng được chứ?
You go check on them, okay?

Để tôi kiểm tra trên máy tính.
Let me check on the computer.

Hoãn việc gì vào một dịp khác
Take a rain-check on something

rồi lại xem con gái chúng ta có ổn không.
then I check on the baby.

Tôi xin hẹn lại lần sau.
I'll take a rain check on it

Để em... Em xem đã nhé.
I'll... take a rain check on that.

Please check on ground conditions.
Làm ơn kiểm tra tình trạng mặt đất.

I'll check on your reservation.
Tôi sẽ kiểm tra yêu cầu đặt phòng của bạn.

I will check on the delay.
Tôi sẽ kiểm tra lại việc chậm trễ này.

Let me check on that for you.
Để tôi kiểm tra cho bạn.

I will check on the online map.
Tôi sẽ kiểm tra trên bản đồ trực tuyến.

I want to check on my class.
Tôi muốn kiểm tra lớp tôi xem.

I can go in and check on things.
Tôi có thể vào và kiểm tra mọi thứ.

The director arrived to check on our progress.
Giám đốc đến để theo dõi tiến trình của chúng tôi.

We sent Michael to check on the kids.
Chúng tôi gửi Michael trông nom mấy đứa trẻ.

Can I take a rain check on that?
Để tôi quyết định chuyện đó sau được không?

I'll take a rain check on it.
Tôi xin hẹn lại lần sau.

He clumped up the stairs to check on me.
Ông bước nặng nề lên cầu thang để kiểm tra tôi.

Can you give me a rain check on that?
Anh có thể cho tôi hẹn việc đó vào lần khác không?

I went to the school to check on my children.
Tôi đã đến trường để kiểm tra xem các con thế nào.

I almost expected Charlie to come check on me this time.
Lần này, tôi nghĩ hẳn Charlie sẽ đến kiểm tra xem tôi có ổn không.

Yes, I heard some noise and I went to check on it.
Vâng, tôi đã nghe một số tiếng ồn và tôi đến kiểm tra.

You should check on the veracity of the rumor before reporting it.
Anh nên xác minh tính chân thật của lời đồn trước khi viết báo cáo.

Maybe I would go down before work tomorrow to check on him.
Có lẽ mai tôi sẽ xuống đó để coi anh ra sao.

I got a friend who's a cop to run a check on it.
Tôi nhờ một người bạn làm cảnh sát điều tra về việc này.

Thanks for the invitation, but I'll have to take a rain check on it.
Xin cám ơn về lời mời, song tôi xin hẹn lần sau sẽ đến.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét