by far + so sánh

by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh  (giới từ) 
Cô ấy hơn xa mọi người
She's by far the best
Cô ấy giỏi nhất
She's the best by far
Không phải là lúc
She is the strongest candidate by far.
Rất là lâu mới có ngày như vậy.
By far. Nothing else came close.
Ta mạnh hơn ngươi rất rất nhiều!
I'm the stronger man by far!
Picasso là một hoạ sĩ vĩ đại vượt mức.
Picasso is by far the greatest artist.
Đi máy bay thì nhanh hơn rất nhiều.
It is quicker by far to go by plane.
Đi xe lửa nhanh hơn rất nhiều
It's quicker by far to go by train
Hẳn nhiên đó là cách an toàn hơn.
It would've been the safer way to go by far.
Tôi phải có một chút nền tảng của gánh xiếc lưu diễn Châu Âu.
But the best three by far were Samson...
Anh ta là học sinh giỏi vượt xa các học sinh khác ở lớp.
He is by far the best student in the class
Jason là người chơi hay nhất, hơn xa mọi người trong đội chúng tôi.
Jason is by far the best player on our team.
Làm cho nó, đến nay, trở thành hầm mộ lớn nhất thế giới.
Making it, by far, the largest crypt in the world.
TurboTime là trò chơi được ưa thích nhất bấy giờ...
TurboTime was by far the most popular game.
Trong tất cả những người trong đội, Mary là người tài năng nhất cho đến nay.
Of all the team, Mary is the best by far.
Quán ăn đẹp nhất của tôi, nhưng nhạc thì chán.
My prettiest eatery by far, but the acoustics are rubbish.
anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
he is by far the best student in the clas
Cho tới nay loại dịch vụ phổ biến nhất được hiệp hội doanh nghiệp cung cấp là đào tạo.
By far the most common support service offered by business associations is training.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét