Từ vựng: Các thành phố ở Mỹ

Học tên một số thành phố lớn ở Mỹ.
AtlantaAtlanta
BostonBoston
ChicagoChicago
DallasDallas
DetroitDetroit
HonoluluHonolulu
HoustonHouston
Las VegasLas Vegas
Los AngelesLos Angeles
MemphisMemphis
MiamiMiami
NashvilleNashville
New OrleansNew Orleans
New York (còn được biết đến là New York City)New York
PhiladelphiaPhiladelphia
PhoenixPhoenix
San AntonioSan Antonio
San DiegoSan Diego
San FranciscoSan Francisco
SeattleSeattle
Washington, DCWashington, DC

Từ vựng: Các thành phố ở Vương quốc Anh

Học tên một số thành phố quan trọng của Anh quốc.
AberdeenAberdeen
BelfastBelfast
BirminghamBirmingham
BrightonBrighton
BristolBristol
CambridgeCambridge
CardiffCardiff
CoventryCoventry
EdinburghEdinburgh
GlasgowGlasgow
LeedsLeeds
LeicesterLeicester
LiverpoolLiverpool
LondonLuân Đôn
ManchesterManchester
NewcastleNewcastle
NorwichNorwich
NottinghamNottingham
OxfordOxford
SheffieldSheffield
SouthamptonSouthampton
YorkYork

Từ vựng: Các thành phố trên thế giới

Học cách nói tên các thành phố lớn trên thế giới trong tiếng Anh.
AmsterdamAmsterdam
AthensAthens
BaghdadBaghdad
BangkokBangkok
BarcelonaBarcelona
BeijingBắc Kinh
BelgradeBelgrade
BerlinBerlin
BogotaBogota
BratislavaBratislava
BrusselsBrussels
BucharestBucharest
BudapestBudapest
Buenos AiresBuenos Aires
CairoCairo
Cape TownCape Town
CaracasCaracas
ChicagoChicago
CopenhagenCopenhagen
DhakaDhaka
DubaiDubai
DublinDublin
FrankfurtFrankfurt
GenevaGeneva
The HagueThe Hague
HanoiHà Nội
HelsinkiHelsinki
Hong KongHong Kong
IstanbulIstanbul
JakartaJakarta
JerusalemJerusalem
JohannesburgJohannesburg
KabulKabul
KarachiKarachi
KievKiev
Kuala LumpurKuala Lumpur
LagosLagos
LahoreLahore
LimaLima
LisbonLisbon
LjubljanaLjubljana
LondonLuân Đôn
Los AngelesLos Angeles
LuxembourgLuxembourg
MadridMadrid
MarrakeshMarrakesh
ManilaManila
Mexico CityMexico City
MontrealMontreal
MoscowMátxcơva
Mumbai (trước đây được gọi là Bombay)Mumbai
NairobiNairobi
New Delhi (còn được biết đến là Delhi)New Delhi
New York (còn được biết đến là New York City)New York
NicosiaNicosia
OsloOslo
OttawaOttawa
ParisParis
PraguePrague
ReykjavikReykjavik
RigaRiga
Rio de JaneiroRio de Janeiro
RomeRome
Saint PetersburgXanh Pêtécbua
San FranciscoSan Francisco
Santiago (còn được biết đến là Santiago de Chile)Santiago
São PauloSao Paulo
SeoulSeoul
ShanghaiThượng Hải
SingaporeSingapore
SofiaSofia
StockholmStockholm
SydneySydney
TallinnTallinn
TehranTehran
TokyoTokyo
TorontoToronto
VeniceVenice
ViennaVienna
VilniusVilnius
WarsawWarsaw
Washington, D.C.Washington, D.C.
WellingtonWellington
ZagrebZagreb

Từ vựng: Châu lục và các vùng lãnh thổ

Học cách nói tên các châu lục, đại dương và biển, và một số vùng lớn trên thế giới khác trong tiếng Anh.

CHÂU LỤC

EuropeChâu Âu
AsiaChâu Á
North AmericaBắc Mỹ
South AmericaNam Mỹ
AfricaChâu Phi
Australia / Australasia / OceaniaChâu Úc/Châu Đại Dương/khu vực gồm Australia, New Zealand, Papua New Guinea và một số đảo khu vực Thái Bình Dương
AntarcticaChâu Nam Cực

ĐẠI DƯƠNG VÀ BIỂN

the Pacific Ocean hoặc the PacificThái Bình Dương
the Atlantic Ocean hoặc the AtlanticĐại Tây Dương
the Indian OceanẤn Độ Dương
the Arctic OceanBắc Băng Dương
the Mediterranean Sea hoặc the MediterraneanBiển Địa Trung Hải
the Caribbean Sea hoặc the CaribbeanBiển Ca-ri-bê
the Baltic Sea hoặc the BalticBiển Baltic
the Black SeaBiển Đen
the Caspian SeaBiển Caspi/Lý Hải
the Arabian SeaBiển Ả-rập
the South China SeaBiển Đông
the North SeaBiển Bắc/Bắc Hải
the English Channel (đôi khi còn được gọi là the Channel)Eo biển Anh

CÁC VÙNG KHÁC TRÊN THẾ GIỚI

the ArcticBắc cực
the Sahara hoặc the Sahara Desertsa mạc Sahara
the Amazon RainforestRừng mưa nhiệt đới Amazon
the Himalayasdãy Himalaya
the Alpsdãy núi Alp
the Rocky Mountains (còn được biết đến là the Rockies)dãy núi Rocky Mountain
the Andesdãy nũi Andes

SÔNG NGÒI

the Thamessông Thames
the Rhinesông Rhine
the Danubesông Đa-nuýp
the Nilesông Nile
the Amazonsông Amazon
the Volgasông Volga
the Gangessông Ganges
the Yangtzesông Yangtze
the Mississippisông Mississippi

Từ vựng: Tiền tệ

Dưới đây là tên các loại tiền tệ lớn trên thế giới trong tiếng Anh.
pound (British pound hoặc pound sterling)đồng bảng Anh (gọi là British pound hay pound sterling)
dollar (US dollar)đồng đô la Mỹ
eurođồng euro
yenđồng yên
Swiss francđồng franc Thụy Sĩ
roubleđồng rúp
Australian dollarđồng đô la Úc
Canadian dollarđồng đô la Canada
rupeeđồng rupi
yuanđồng Nhân dân tệ

Từ vựng: Ngôn ngữ

Dưới đây là tên các ngôn ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Chú ý là tên ngôn ngữ trong tiếng Anh được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Afrikaanstiếng Afrikaans (tiếng Hà Lan nói ở Nam Phi)
Albaniantiếng Albania
Arabictiếng Ả-rập
Azerbaijani hoặc Azeritiếng Azerbaijan
Basquetiếng Basque
Belarusiantiếng Belarus
Bengalitiếng Bengal
Bosniantiếng Bosnia
Bulgariantiếng Bulgaria
Cantonesetiếng Quảng Đông
Catalantiếng Catalan
Chinese hoặc Mandarin Chinesetiếng Trung Quốc phổ thông
Croatiantiếng Croatia
Czechtiếng Séc
Danishtiếng Đan Mạch
Dutch (ở Bỉ được gọi là Flemish)tiếng Hà Lan
Englishtiếng Anh
Estoniantiếng Estonia
FilipinoTiếng Filipino
FinnishTiếng Phần Lan
Frenchtiếng Pháp
Georgiantiếng Georgia
Germantiếng Đức
Greektiếng Hy Lạp
Gujaratitiếng Gujarat
Hebrewtiếng Do Thái
Hinditiếng Hindi
Hungariantiếng Hungaria
Icelandictiếng Iceland
Indonesiantiếng Indonesia
Irishtiếng Ai-len
Italiantiếng Ý
Japanesetiếng Nhật
Kazakhtiếng Kazakh
Khmer hoặc Cambodiantiếng Khmer
Koreantiếng Hàn Quốc
Laotiếng Lào
Latintiếng La-tinh
Latviantiếng Latvia
Lithuaniantiếng Lithuania
Malaytiếng Mã Lai
Marathitiếng Marath
Mongoliantiếng Mông Cổ
Nepalitiếng Nepal
Norwegiantiếng Na Uy
Pashtotiếng Pashto
Persian hoặc Farsitiếng Ba Tư
Polishtiếng Ba Lan
Portuguesetiếng Bồ Đào Nha
Punjabitiếng Punjab
Romaniantiếng Romania
Russiantiếng Nga
Scottish Gaelictiếng Gaelic Scotland
Serbiantiếng Serbia
Slovaktiếng Slovak
Slovene hoặc Sloveniantiếng Slovene
Somalitiếng Somalia
Spanishtiếng Tây Ban Nha
Swahilitiếng Swahili
Swedishtiếng Thụy Điển
Tagalogtiếng Tagalog
Tamiltiếng Tamil
Telugutiếng Telugu
Thaitiếng Thái
Turkishtiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Ukrainiantiếng Ukraina
Urdutiếng Urdu
Uzbektiếng Uzbek
Vietnamesetiếng Việt
Welshtiếng Wales
Zulutiếng Zulu

Từ vựng: Đất nước và quốc tịch

Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh.
Trong bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ "South Korea".
Cột Tính từ có chứa từ dùng để mô tả thứ gì đó đến từ đất nước đó, ví dụ "French cheese".
Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Russian diplomat".
Cột Người dân liệt kê tên người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Kenyan won the London Marathon". Khái niệm này cũng được gọi là tên cư dân (denonym).
BẮC ÂU

NướcQuốc tịch
Denmark
nước Đan Mạch
Danish
người Đan Mạch
England
nước Anh
British / English
người Anh
Estonia
nước Estonia
Estonian
người Estonia
Finland
nước Phần Lan
Finnish
người Phần Lan
Iceland
nước Iceland
Icelandic
người Iceland
Ireland
nước Ireland
Irish
người Ireland
Latvia
nước Latvia
Latvian
người Latvia
Lithuania
nước Lithuania
Lithuanian
người Lithuania
Northern Ireland
nước Bắc Ireland
British / Northern Irish
người Bắc Ireland
Norway
nước Na Uy
Norwegian
người Na Uy
Scotland
nước Scotland
British / Scottish
người Scotland
Sweden
nước Thụy Điển
Swedish
người Thụy Điển
United Kingdom
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland
British
người Anh
Wales
nước Wales
British / Welsh
người Wales

TÂY ÂU

NướcQuốc tịch
Austria
nước Áo
Austrian
người Áo
Belgium
nước Bỉ
Belgian
người Bỉ
France
nước Pháp
French
người Pháp
Germany
nước Đức
German
người Đức
Netherlands
nước Hà Lan
Dutch
người Hà Lan
Switzerland
nước Thụy Sĩ
Swiss
người Thụy Sĩ

NAM ÂU

NướcQuốc tịch
Albania
nước Albania
Albanian
người Albania
Croatia
nước Croatia
Croatian
người Croatia
Cyprus
nước Cyprus
Cypriot
người Cyprus
Greece
nước Hy Lạp
Greek
người Hy Lạp
Italy
nước Ý
Italian
người Ý
Portugal
nước Bồ Đào Nha
Portuguese
người Bồ Đào Nha
Serbia
nước Serbia
Serbian
người Serbia
Slovenia
nước Slovenia
Slovenian / Slovene
người Slovenia
Spain
nước Tây Ban Nha
Spanish
người Tây Ban Nha

ĐÔNG ÂU

NướcQuốc tịch
Belarus
nước Belarus
Belarusian
người Belarus
Bulgaria
nước Bulgaria
Bulgarian
người Bulgaria
Czech Republic
nước Cộng hòa Séc
Czech
người Séc
Hungary
nước Hungary
Hungarian
người Hungary
Poland
nước Ba Lan
Polish
người Ba Lan
Romania
nước Romania
Romanian
người Romania
Russia
nước Nga
Russian
người Nga
Slovakia
nước Slovakia
Slovak / Slovakian
người Slovakia
Ukraine
nước Ukraine
Ukrainian
người Ukraine

BẮC MỸ

NướcQuốc tịch
Canada
nước Canada
Canadian
người Canada
Mexico
nước Mexico
Mexican
người Mexico
United States
nước Mỹ
American
người Mỹ

TRUNG MỸ VÀ CA-RI-BÊ

NướcQuốc tịch
Cuba
nước Cuba
Cuban
người Cuba
Guatemala
nước Guatemala
Guatemalan
người Guatemala
Jamaica
nước Jamaica
Jamaican
người Jamaica

NAM MỸ

NướcQuốc tịch
Argentina
nước Argentina
Argentine / Argentinian
người Argentina
Bolivia
nước Bolivia
Bolivian
người Bolivia
Brazil
nước Brazil
Brazilian
người Brazil
Chile
nước Chile
Chilean
người Chile
Colombia
nước Colombia
Colombian
người Colombia
Ecuador
nước Ecuador
Ecuadorian
người Ecuador
Paraguay
nước Paraguay
Paraguayan
người Paraguay
Peru
nước Peru
Peruvian
người Peru
Uruguay
nước Uruguay
Uruguayan
người Uruguay
Venezuela
nước Venezuela
Venezuelan
người Venezuela

TÂY Á

NướcQuốc tịch
Georgia
nước Georgia
Georgian
người Georgia
Iran
nước Iran
Iranian
người Iran
Iraq
nước Iraq
Iraqi
người Iraq
Israel
nước Israel
Israeli
người Israel
Jordan
nước Jordan
Jordanian
người Jordan
Kuwait
nước Kuwait
Kuwaiti
người Kuwait
Lebanon
nước Lebanon
Lebanese
người Lebanon
Palestinian Territories
Lãnh thổ Palestin
Palestinian
người Palestin
Saudi Arabia
nước Ả-rập Saudi
Saudi Arabian
người Ả-rập Saudi
Syria
nước Syria
Syrian
người Syria
Turkey
nước Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish
người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen
nước Yemen
Yemeni / Yemenite
người Yemen

NAM VÀ TRUNG Á

NướcQuốc tịch
Afghanistan
nước Afghanistan
Afghan / Afghani
người Afghanistan
Bangladesh
nước Bangladesh
Bangladeshi
người Bangladesh
India
nước Ấn Độ
Indian
người Ấn Độ
Kazakhstan
nước Kazakhstan
Kazakh / Kazakhstani
người Kazakhstan
Nepal
nước Nepal
Nepalese / Nepali
người Nepal
Pakistan
nước Pakistan
Pakistani
người Pakistan
Sri Lanka
nước Sri Lanka
Sri Lankan
người Sri Lanka

ĐÔNG Á

NướcQuốc tịch
China
nước Trung Quốc
Chinese
người Trung Quốc
Japan
nước Nhật
Japanese
người Nhật
Mongolia
nước Mông Cổ
Mongolian
người Mông Cổ
North Korea
nước Triều Tiên
North Korean
người Triều Tiên
South Korea
nước Hàn Quốc
South Korean
người Hàn Quốc
Taiwan
nước Đài Loan
Taiwanese
người Đài Loan

ĐÔNG NAM Á

NướcQuốc tịch
Cambodia
nước Cam-pu-chia
Cambodian
người Cam-pu-chia
Indonesia
nước Indonesia
Indonesian
người Indonesia
Laos
nước Lào
Laotian / Lao
người Lào
Malaysia
nước Malaysia
Malaysian
người Malaysia
Myanmar
nước Myanmar
Burmese
người Myanmar/Miến Điện
Philippines
nước Philippines
Filipino
người Philippines
Singapore
nước Singapore
Singaporean
người Singapore
Thailand
nước Thái Lan
Thai
người Thái Lan
Vietnam
nước Việt Nam
Vietnamese
người Việt Nam

CHÂU ÚC VÀ THÁI BÌNH DƯƠNG

NướcQuốc tịch
Australia
nước Australia
Australian
người Australia
Fiji
nước Fiji
Fijian
người Fiji
New Zealand
nước New Zealand
New Zealand
người New Zealand

BẮC VÀ TÂY PHI

NướcQuốc tịch
Algeria
nước Algeria
Algerian
người Algeria
Egypt
nước Ai-cập
Egyptian
người Ai Cập
Ghana
nước Ghana
Ghanaian
người Ghana
Ivory Coast
nước Bờ biển Ngà
Ivorian
người Bờ biển Ngà
Libya
nước Libya
Libyan
người Libya
Morocco
nước Morocco
Moroccan
người Morocco
Nigeria
nước Nigeria
Nigerian
người Nigeria
Tunisia
nước Tunisia
Tunisian
người Tunisia

ĐÔNG PHI

NướcQuốc tịch
Ethiopia
nước Ethiopia
Ethiopian
người Ethiopia
Kenya
nước Kenya
Kenyan
người Kenya
Somalia
nước Somalia
Somali / Somalian
người Somalia
Sudan
nước Sudan
Sudanese
người Sudan
Tanzania
nước Tazania
Tanzanian
người Tazania
Uganda
nước Uganda
Ugandan
người Uganda

NAM VÀ TRUNG PHI

NướcQuốc tịch
Angola
nước Angola
Angolan
người Angola
Botswana
nước Botswana
Botswanan
người Botswana
Democratic Republic of the Congo
nước Cộng hòa Dân chủ Congo
Congolese
người Congo
Madagascar
nước Madagascar
Malagasy
người Madagasca
Mozambique
nước Mozambique
Mozambican
người Mozabique
Namibia
nước Namibia
Namibian
người Namibia
South Africa
nước Nam Phi
South African
người Nam Phi
Zambia
nước Zambia
Zambian
người Zambia
Zimbabwe
nước Zimbabwe
Zimbabwean
người Zimbabwe