by then = cho đến lúc đó

by then = cho đến lúc đó (giới từ) (dùng cho cả QK và TL)

Đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi.
She'll have retired by then
Lúc đó tôi sẽ biết.
I will know by then.
ôtô bay!
will be invented by then.
Tống thằng da đen đó ra khỏi đây.
By then, we'll be servin' breakfast.
Có lẽ đến giai đoạn đó thì đã quá trễ.
Perhaps by then it was too late.
Lúc đấy thì chúng đã chết cả rồi.
They'll all be dead by then.
Các gia nhân đã ngáy khò.
By then the maids were snoring loudly.
Tôi sẽ sẵn sàng.
I can be ready by then.
Giả sử đến lúc đó chúng ta vẫn còn sống?
Assuming we're still alive by then?
Mà để đến lúc đó thì có thể đã quá muộn.
By then it might be too late.
Phải. Và lúc đó thì chúng đã chuồn từ lâu.
Yeah. They're long gone by then.
Alice nói là có thể sắp xếp đám cưới ngay sau đó.
Alice said she can get the wedding together by then.
Anh không biết, nhưng cho tới lúc đó thì chúng ta sẽ có tiền.
I don't know, but by then we'll have the money.
Nếu lúc đó chúng ta chưa thắng trận này...
If we've not won this war by then...
Lúc đó thì đóng cửa mất rồi. Đi nào SJ.
Might be closed by then! Come on, SJ.
Nhưng sẽ tốn nhiều ngày đó.Gwen có lẽ sẽ chết trước
That could take days. gwen' il be dead by then
bởi Công tố Hayes lúc đó trong vụ chính quyền kiện Max Carlyle.
by then Solicitor Hayes in State vs. Max Carlyle.
Đến lúc đó thì quá muộn rồi, chẳng thể làm gì được.
By then, there wasn't nothing we could do.
Bà đấm ngực than khóc, nghĩ rằng lúc đó con bà đã bị thiêu rụi trong đám lửa.
She began perished by then in the fire.
Tri thức họ biết bây giờ sẽ lạc hậu vào lúc đó.
The knowledge they know now will be obsolete by then.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét