by way of = theo đường...

by way of= theo đường... = via (giới từ) 

Bằng con đường hải phòng
By way of haiphong
Như là một lời khen
By way of compliment
Vì thế
By way of consequences
Bằng con đường
By way of
từ những lời khuyên về tình yêu của bà rồi à?
by way of her tips on romance?
Thông qua quỹ đầu tư chứng khoán.
By way of securities investment funds.
Lụa nguyên chất từ Pháp.
Pure silk, by way of the French.
vì thế, vậy thì, như vậy thì
by way of consequences; in consequences
Thông qua các định chế tài chính trung gian khác.
By way of other intermediary financial institutions.
Nó đáp lại bằng một dấu hiệu thô lỗ
He made a rude sign by way of retort
Nói là coi như món quà tạ lỗi.
Said it was by way of an apology.
Họ vào nước ý theo ngả miền nam nước pháp.
They entered Italy by way of Southern France.
Tiếp theo là hai diễn viên hài để không khí đỡ căng thẳng
Two comedians followed by way of light relief
Như là một lời khen, anh ấy đã làm tôi vui.
By way of compliment, he made me happy.
Chúng tôi đã đi đến new york qua ngã baltimore.
We went to New York by way of Baltimore.
Bên nhận gia công có thể nhận thù lao gia công bằng tiền hoặc bằng sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị dùng để gia công.
Processors may receive processor's remuneration by way of cash or by way of processed products and machinery and equipment used to perform the processing.
"by", "by way of" có nghĩa xuyên qua, đi ngang qua.
"by", "by way of" and via mean through or passing through.
Thanh toán thù lao quá cảnh bằng hàng hoá quá cảnh.
Payment of remuneration for goods transiting services by way of the goods in transit.
Anh có nghĩ phải làm việc gì để thay đổi không khí trong kỳ nghỉ phép năm nay không?
What are you thinking of doing by way of a holiday this year?
Khi ông về hưu ông được thưởng một món tiền lớn.
At the time of his retirement he got a sizable sum by way of gratuity.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét