by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose (giới từ)
Này của tớ là tai
nạn thôi!
Mine was by accident.
Hoàn toàn do ngẫu nhiên
Purely by accident
Tất nhiên, do tai nạn.
By accident, of course.
Dù là vô tình.
Even by accident.
Tình cờ trên đường.
On the street, by accident.
Vô tình hay hữu ý
Whether by accident or design
Helen bước vào nghề diễn viên hoàn
toàn ngẫu nhiên.
Helen got into acting purely by accident
Nó xảy ra không phải là ngẫu nhiên.
It did not happen by accident.
Tôi trót làm sai mất rồi.
I did it wrong by accident.
Chỉ do tình cờ mà tôi tìm được cái
đó
I only found it by accident
Xây dựng tổ không xảy ra một cách
ngẫu nhiên đâu.
Building a team doesn’t happen by accident.
Thắng lợi không phải bỗng dưng mà
có được.
Success is not something got by accident.
Phát súng nổ do bị cướp cò
The gun went off by accident
Phô mai xanh được làm ra một cách
tình cờ.
Blue cheese was discovered by accident
Cô ta đã cố được việc làm một cách
tình cờ hơn là cố ý.
She got the job more by accident than by design
Tất cả đều đến từ một phát hiện
tình cờ.
All form a discovery that happened by accident
Guy Trilby đã không có được các từ
đó một cách ngẫu nhiên
Guy Trilby didn't get those words by accident.
Năm ngoái, vì một
tai nạn, nó phải ở lại nhà một mình.
He was left at home by accident last year.
Tôi quên cái cặp, sếp biết đấy,
tình cờ thôi.
I forgot my briefcase, you know, by accident.
Tôi gặp ông north hôm qua, chỉ do
tình cờ thôi.
I met mr. North yesterday, just by accident.
Tôi đã lấy nhầm
chiếc áo mưa của anh ta.
I took his raincoat by mistake.
Này, ai đó lấy nhầm phần của tôi rồi.
Hey, guys, someone took mine by mistake.
lấy nhầm nó trên băng chuyền.
took it off the carousel by mistake?
Anh ấy bỏ nhầm muối vào tách cà phê
của mình
He put salt into his cup of coffee by mistake
Cẩn thận, chú không muốn chích nhầm
đâu.
Careful, don't want to stick you by mistake.
Tôi đã cầm cái túi của ông thay vì
cái túi của tôi do sơ suất
I took your bag instead of mine by mistake
Yeah, là chị đấy. Chị bấm nhầm số của
em ấy mà.
Yeah, that was me. I dialed your
number by mistake.
Tôi cảm giác mình như một thứ đồ thừa
thãi mà anh ấy chất nhầm lên tàu.
I feel like something he loaded by mistake.
Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô
của tôi
Someone must have taken my umbrella by mistake
Có khi nào vô ý bạn đã lấy nhầm thẻ
của chồng bạn không?
Did you take your husban d's card by mistake by chance?
Chẳng có gì xảy ra trong vương quốc
của Chúa do lầm lỗi đâu, thưa ông.
Nothing happens in the Kingdom of
the Lord by mistake,
sir.
Rõ ràng là nó bị gửi nhầm đến đây.
Chắc nó là của ai đó.
It was obviously sent here by mistake.
It must belong to someone else.
Cái áo khoác của bạn giống của tôi
đến độ tôi đã mặc nhầm áo của bạn.
Your coat is so much like mine that
i put yours on by mistake.
Chúng tôi đi lộn đường rồi nên mới
tới đây.
We took the wrong exit, we wound up
here by mistake.
Do nhầm lẫn chúng tôi đã tính giá
quá rẻ cho cô ta vì thế chúng tôi sẽ gởi cho cô ta một phiếu báo nợ cho số tiền
đó.
By mistake we have undercharged her so we'll have to send her a
debit note for the amount
Và bây giờ, khi chúng tôi có mười đứa
con, chúng tôi cho chúng mặc đồ giống nhau vì chúng tôi không muốn vô ý đưa những
đứa trẻ khác về nhà.
And now, when we have ten, we dress
them like this because we do not want to take other children home too by mistake.
Ông lão nói rằng ông đã vô tình bỏ
hàng vào túi của mình và chủ tiệm quyết định bỏ qua chuyện này vì không có bằng
chứng.
The old man said that he had put
the goods in his bag by mistake and the shopkeeper decided to give him
the benefit of the doubt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét