In the begining = at first = thoạt đầu (gt)
Ý tôi là, kể từ buổi sơ khai đầu tiên...
I mean, from the very begining...
Tình yêu từ cái
nhìn đầu tiên
Love at first sight
Có lẽ lúc đầu thôi.
Maybe at first
Thoạt nhìn
At first glance
Lúc đầu thì không.
Not at first.
Lúc đầu đâm lo lắng.
Become anxious at first.
Không, lúc đầu thì không.
No, not at first.
Trực tiếp
At first hand
Lúc bình minh
At first light
À um... đầu tiên
Well, at first,
I'm...
Từ ban đầu
At first sight
Ít nhất là... đúng vậy.
At first, yes.
Ban đầu nó rất dễ sợ.
At first it was scary.
Lúc đầu tôi thấy thất vọng.
At first, I felt
disappointed.
Eddie Stanky, an toàn ở gôn 1.
Eddie Stanky, safe at first.
Lúc đầu tớ thấy cậu ta cũng dễ
thương.
He seemed sweet at first.
Đầu tiên là họ sẽ
sợ.
They'll be scared at first.
Mọi người đang ở vị trí ban đầu rồi
chứ?
Everyone's at first positions, right?
Lúc đầu tôi có ấn tượng.
I was impressed at first.
Lúc đầu thì lộn xộn.
It was chaotic at first.
Ban đầu ông ta chưa chín chắn.
He is immature at first
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét