động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) (giới từ)
Nó ở gần sân khấu.
It's nearby stage.
Không có ai ở gần.
Nobody was by.
It's nearby stage. Nó ở gần sân khấu.
We live nearby. Chúng tôi sống
gần đây.
Are you parked nearby? Bạn đậu xe gần
đây không?
My mother lives nearby. Mẹ tôi sống gần
đây.
There's a McDonald's nearby.
Có
một Nhà hàng McDonald gần đây nè
No gas station nearby. Không có trạm
xăng nào ở gần cả.
The beach is quite nearby.
Bãi
biển khá gần.
Is there a restaurant nearby?
Gần
đây có nhà hàng nào không?
The shop nearby sells
milk. Cửa
hàng gần đây có bán sữa.
I live nearby. Tôi đang sống gần
đây.
Is there any hotel nearby?
Gần
đây có khách sạn nào không?
The army arrived a nearby village.
Đội
quân đã kéo đến làng bên cạnh.
I went to a cave nearby. Tôi đã đi đến gần
một cái hang ngay gần đó.
It brings convenience to peoplenearby.
Nó
mang đến sự thuận tiện cho người dân ở gần đó.
Our province is your nearby province.
Tỉnh
tôi là tỉnh bên cạnh tỉnh bạn.
Take her to a nearby hospital!
Hãy
đưa cô ta đến một bệnh viện gần đó.
There's new Thai restaurant opening up nearby.
Có
một nhà hàng Thái mới mở cửa gần đây.
Passers - by hurried the victim to anearby hospital.
Người
đi đường vội đưa nạn nhân đến bệnh viện gần đó.
I was near exhausted by the
run. Tôi gần như kiệt sức rất nhanh.
I am writing to you
about the noise caused by a karaoke shop near my
house. Tôi đang viết thư cho ông về tiếng ồn gây ra bởi
quán karaoke gần nhà tôi.
Is there a hardware
store near by? Gần đây có cửa hàng bán dụng cụ nào
không?
The accident
happened near by my house. Tai nạn đã xảy ra gần
nhà tôi.
City's post office
is near by the Church. Bưu điện thành phố ở
gần nhà thờ.
My house is near
by a great river.Nhà tôi thì gần kề một con sông lớn.
City's post - office
is near by the Church. Bưu điện thành phố ở
gần nhà thờ.
I enjoyed playing to
catch fish from the shallow streams near by. Tôi
thích chơi câu cá trong con suối cạn nước gần đó.
During our summer,
we went on an excursion to places near by. Trong
mùa hè, chúng tôi có tham quan tới những nơi lân cận.
'
title="Yêu cầu không thể thực hiện. Yêu cầu đăng nhập!" v:shapes="fvc9f03895fb98a191d6f5_fd0297e82MO">
During holiday in Venice , we went on a few
trips to places near by. Trong thời gian nghỉ
ở Venice , chúng
tôi có đi chơi vài lần tới những nơi lân cận.
There are tables near the
lake, and some by the river. Có bàn gần hồ,
và một số bàn thì nằm bên dòng sông.
Near by,
the cars could be heard speeding fast on the motorway? Ở
gần, có thể nghe tiếng xe hơi phóng nhanh trên xa lộ
Pa had made a deer -
lick, in an open place in the woods, with trees near byin which he
could sit to watch it. Bố tạo ra điểm nai-liếm ở một khoảng trống
trong rừng gần những cội cây lớn mà bố có thể ngồi ở đó để rình chờ.
But Pa said there was lots
of honey left for the bees, and there was another large, hollow tree near
by, into which they could move. Nhưng bố nói còn để lại rất nhiều mật cho chúng và còn có nhiều bọng cây
khác ở gần đó để chúng có thể gầy ổ lại.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét