by + phương tiện giao thông = đi bằng

by + phương tiện giao thông = đi bằng (giới từ)
Đi bằng xe lửa.
Go by train
đi bằng đường chính
go to by main /way / road / street/ boulevar/ national road / highway
Đi bằng nạng
Go on crutches
Đi bằng ô tô
Go by car
Đi bằng máy bay
Travel by air
đi bằng máy bay; đi bằng đường hàng không
to travel by air
Đi bằng con đường vòng
Go by a roundabout route
 đi bằng cửa sau.
He left by the back door.
Phải đi bằng lối khác
We're gonna have to find another way out.
Anh ta đi bằng ngựa.
He rode away.
Bạn sẽ đi bằng gì?
How are you going to go?
Tôi đi bằng xe hơi.
I went by car.
Chuyến đi bằng đường bộ
Overland journey
Tôi đi bằng tắc xi.
I will go by taxi.
Được gửi đi bằng fax
Sent by fax
Tôi sẽ đi bằng thuyền.
I will travel by boat.
Họ đi bằng đường thủy.
They go by water.
Mình đi bằng xe tải à?
Are we taking the truck?
Bri, chúng đi bằng trực thăng đấy.
Bri, they have a chopper.
Đi bằng cầu thang được không?
Could we take the stairs?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét