In the evening: Vào buổi chiều tối

In the evening: Vào buổi chiều (giới từ). Evening : buổi chiều tối, khoảng thời gian từ lúc chấm dứt buổi xế trưa và thời điểm đi ngủ.

và hương hoa lài vào buổi tối.
jasmine in the evening.
Đêm ngày mốt.
The day after tomorrow in the evening.
Vào 7 giờ tối.
At 7 o'clock in the evening.
Buổi tối ở đây vẫn nhộn nhịp chứ?
In the evening there was rather lively ?
Các gia đình có thể xem pháo bông vào buổi tối.
Families can watch fireworks in the evening.
Anh có thể làm vào buổi tối được không?
Can you work in the evening?
Thỉnh thoảng tôi có xem tivi vào buổi tối.
I sometimes watch it in the evening.
Chị tôi uống sữa về buổi chiều.
My sister drinks milk in the evening.
"Có mưa vào buổi chiều. Hitler vạn tuế."
"Rain in the evening. Heil Hitler."
Bảy giờ chiều.
It's seven o'clock in the evening.
Buổi tối anh làm gì?
What do you do in the evening?
Anh ấy đi đâu vào buổi tối?
Where does he go in the evening?
buổi sáng nó màu hồng, đến chiều tối lại có màu trắng sữa,
appears pink in the morning, milky white in the evening
Tôi có thể nhận lại vào buổi tối không?
Can i get in back in the evening?
Vào buổi tối, bọn trẻ đi học về.
In the evening, the children come home from school.
Rồi vào bữa tối họ đi xem hát.
Then in the evening they go to the theatre.
Có không mùa đông mới biết, giàu nghèo ba mươi Tết mới hay.
In the evening one may praise the day.
Tôi thường sử dụng Internet vào buổi tối.
I often use the internet in the evening
Lúc trời tối thì hai người đó đã đến quán trọ.
In the evening, the two men came to an inn.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét