In the night: vào ban đêm

In the night: vào ban đêm (gt)
Cứ dõi theo trong màn đêm
Keeping watch in the night
Đi trong đêm
Going about in the night.
Cơn bão đi tan vào ban đêm
The storm blew over in the night
Một chuyến viếng mây mưa vào ban đêm,
A lusty visit in the night...
Bà ta bị bệnh lúc đêm.
She was ill in the night
Anh nói mớ trong đêm.
You call out in the night.
Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
All cats are grey in the night
Anh ta đang ở trong cảnh ngu dốt tối tăm.
He is in the night of ignorance.
Anh ta thấy những cái bóng trong đêm.
He saw shadows in the night.
Vụng trộm
Like a thief in the night
Như những bóng ma trong màn đêm. Hoàn toàn vô hình.
Like shadows in the night. Completely unseen.
Tiếng động ban đêm làm tôi sợ.
Noises in the night scare me.
Ngay giữa bầu trời đêm.
Right up there in the night sky.
Những người chỉ thoáng gặp nhau chốc lát
Ships that pass in the night
"Hai chú dơi cô độc vô tình gặp nhau trong đêm.
"Two lonely bats crashed in the night."
Nhưng chẳng cần giục gì lúc ngày tàn
But need no urging in the night
Đêm đã về khuya
It is well on in the night
Những tiếng động kinh dị
Things that go bump in the night
¶ Nhưng cô vẫn nhảy múa trong đêm ¶
¶ But she's still dancing in the night 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét