To care for: thích; trông nom, săn sóc (look after)

To care for: thích; trông nom, săn sóc (look after)

Các cậu có muốn uống chút gì không?
Care for a smoothie?

Muốn nữa không?
Care for another?

Chăm sóc anh ấy cho tôi.
I care for him .

Sự quan tâm đến an toàn.
Care for his safety.

Và anh quan tâm đến em.
And you care for me.

Anh ấy không thích cô ấy.
He doesn't care for her.

Tôi không quan tâm điều đó lắm.
I don't care for it.

Bởi vì tôi quan tâm đến bạn.
Because I care for you.

Hứng thú với điệu nhảy cuối cùng chứ?
Care for a last dance?

Sẽ không ai chăm sóc cho bạn.
Nobody will care for you.

Uống một chút chứ? Vâng, cảm ơn anh.
Care for a drink? Yes, thank you.

Nàng sẽ chăm sóc cho nó!
How she would care for him!

I don't care for meat.
Tôi không thích thịt.

He didn't care for children.
Anh ta không cần con cái.

Would you care for soup?
Ông có thích dùng xúp không?

Would you care for beer?
Ông có muốn uống bia không?

I don't care for seafood.
Tôi không thích hải sản.

Do you care for dessert?
Ông có thích dùng món tráng miệng không?
Let us care for you.
Hãy để chúng tôi chăm sóc bạn.

We don't care for coffee.
Chúng tôi không thích cà phê.

Care for your staffs.
Hãy chăm sóc cho nhân viên của bạn.

Care for each other.
Hãy chăm sóc lẫn nhau.

Take care for your health
Bạn nhớ giữ gìn sức khỏe

I don't care for milk
Tôi không thích uống sữa

would you care for a walk?
anh ta không để ý đến những điều họ nói

Would you care for the dessert?
Bạn có muốn thêm món tráng miệng không ?

The care for nutrition in children.
Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ em.

Who will care for the children
Ai sẽ chăm sóc cho lũ trẻ



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét