động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua

động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) (giới từ)
Tôi vừa mới đi ngang qua đây.
I have just passed by here.
Nên con giả vờ đi ngang qua
So I pretended I was just stopping by.
Tôi sẽ đi ngang qua thôi hả?
Will I walk on by?
Tôi thấy cô ấy đi ngang qua ngày hôm qua.
I saw her go by yesterday
tôi đi ngang qua công viên mỗi ngày i go across a park everyday.
Một trận bão vừa đi ngang qua đây. There is a storm having just passed by here.
Con chó sủa khi có ai đi ngang qua. The dog barks at the passers-by.
Một đoàn lạc đà vừa đi ngang qua. A camel train has passed by.
Tôi vừa mới đi ngang qua nhà Mary. I have just passed by Mary's house.
Mình sẽ tự đi về
I' il walk by myself!
Có lẽ một cuộc đi dạo bên bờ biển sẽ làm tôi phấn chấn lên.
Perhaps a walk by the sea would liven me up
Em bé mới tập đi từng bước chập chững.
The baby has just learnt how to walk by toddling.
Cô ta thích đi bộ một mình qua công viên.
She likes to walk by herself through the park
Cần người khác giúp thì hay ho gì! Tự đi đi, đồ nhóc tì hợm hĩnh.
It's not cool to get help! Walk by yourself, you little gargoyle.

Tôi hay đi ngang qua con sông này. I often get across this river.
Tài xế bóp còi khi họ đi ngang qua.The driver tooted the horn as they went past.
Một xe chở nặng hàng hóa đi ngang qua. A heavily loaded truck went past.
Tối qua tôi thấy ai đi ngang qua cửa sổ. I saw somebody go by the window last night.
Anh ấy gật đầu chào khi đi ngang qua tôi He wodded at me as he passed
Cô ta đã đi ngang qua cửa hàng. She walked past the shop.
Đi ngang qua đường phải cẩn thận. Be careful about/in crossing the road.
Một người đàn bà đi ngang qua. A woman walked past.
Cẩn thận khi đi ngang qua đường. Be careful when passing across the road.

Anh ta đi ngang qua nưu điện. He walked past the post office.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét