Out of=ra khỏi; into=vào trong Out of + noun = hết, không còn

Out of=ra khỏi><into=vào trong (giới từ)
Out of + noun = hết, không còn
Tôi cạn tiền rồi.
I'm out of cash.
Tôi bị rớt mạng
I've out of network
Đến nỗi không nhận ra được.
Out of all recognition.
Không còn kiểm soát được.
Out of band.
Do sự lựa chọn
Out of choice
Ngoài tầm nhìn
Out of eyeshot
Không chậm trễ
Out of hand
Đừng chĩa vào mặt tôi
Out of my face!
Không mắc nợ không sợ gì cả.
Out of debt, out of danger.
Anh hết câu hỏi rồi à?
All out of questions?
Bỏ học
Dropping out of School
Thoát khỏi sự kiểm soát
Get out of hand
Rút khỏi công việc, rút khỏi Seahaven, rút khỏi hòn đảo này, tất cả.
Out of my job, out of Seahaven.
Out of Service. Ngưng phục vụ.
out of work thất nghiệp; không đi làm
Out of date. Lỗi thời/Lạc hậu/Cũ.
I 'm out of luck. Tôi bị xui xẻo.
I 'm out of sorts. Tôi thấy khó chịu.
Out of luck! Không may!
out of topic sai chủ đề
Out of joint Không ăn khớp
Out of date. Lỗi thời/Lạc hậu/Cũ.
back out of nuốt lời; trốn tránh trách nhiệm
out of order hư hỏng
out of survice dịch vụ hậu mãi
Out of question Không thể được
Get out of bed. Ra khỏi giường đi.
cut out of loại ra khỏi
get out of rút lui; tránh làm gì đó
break out of đào tẩu; tẩu thoát
out of bound vượt khỏi ràng buộc


Bump into someone tình cờ gặp ai đó
I 'm into gardening. Tôi say mê làm vườn.
Snap into it! Mau lên! Nhanh lên!
(to) go into theo nghề; làm nghề
I drove into town. Tôi lái xe ra tỉnh.
He slid into base. Anh ấy đã lướt vào góc.
He's into cooking now. Bây giờ anh ấy mê nấu nướng lắm.
Speak into a microphone! Nói vào micro đi!
She got into car. Cô ấy bước vào xe.
divided into tách ra thành
entry into tham gia, đóng góp vao`
Barge into Xô phải, va phải
Break into tears Khó òa lên
find into tìm vào trong
come into thừa hưởng gia sản
Come into compliance Hãy tuân thủ
Not into autobiography. Chưa hề viết tiểu sử.







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét