In time for = In good time for = Đúng giờ

In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) (giới từ).

vừa kịp giờ chia sẻ cảm xúc.
Just in time for Feelings.
Chỉ trong khoảng thời gian uống một tách trà.
Just in time for tea.
Vừa đúng bữa tối.
Just in time for dinner.
Kịp giờ chiếu Vua đầu bếp.
Home in time for Top Chef.
Vừa đúng giờ học.
Just in time for the class.
Con vừa đúng giờ để ăn tối đấy, cục cưng ạ
You're just in time for supper, dear.
vào sinh nhật thứ 50.
in time for your 50th birthday.
...Chỉ trong vài năm...
just in time for the annual courtship...
- A, Newgate, thật đúng lúc. - Để làm gì?
Ah, Newgate, just in time. For what?
Này, vừa kịp bữa ăn sáng
Hey, right in time for breakfast
Chúng sẽ về nhà vào lúc ăn tối.
They'll be home in time for supper.
Chàng về vừa đúng giờ đi ngủ đấy.
You're just in time for bed.
đúng lúc, đúng giờ, kịp
in time (for something/to do something)
Đúng lúc để uống rượu.
Just in time for a night cap.
Phải. Vừa đúng lúc cho Lễ tạ ơn.
Yeah. Just in time for Thanksgiving.
vừa kịp lúc xem Diễu hành Soundsational của Mickey.
just in time for Mickey's Soundsational Parade.
Cha nên tới Perth kịp thời gian.
You should arrive in Perth in time for Mass.
Nhưng cô đến đúng lúc có trò hay.
But you're just in time for the surprise.
Tôi vừa kịp lúc bắt chuyến xe lửa cuối cùng
I was just in time for the last train
Em sẽ về đúng giờ dự bữa ăn trưa của khoa.
I'll be back in time for the department lunch

Phải đợi một lát mới được.
All in good time.
Đừng có vội.
nALL IN GOOD TIME.
Mọi thứ đều phải đúng lúc.
All things in good time.
Kiên nhẫn đi Emily! Sự việc sẽ xảy ra đúng thời điểm thích hợp của nó.
Be patient, Emily! All in good time
Bình tĩnh nào, Charles. Đâu sẽ vào đó.
Patience, Charles. All in good time.
Từ từ đã nào. Chúng ta hãy đợi cho đến khi Peter đến.
All in good time. Let's wait till Peter comes.
Chừng nào chị sinh em bé? Sẽ sớm thôi.
When will the baby be born? All in good time
Mình đói ngấu rồi! Chừng nào Peter mới đem bánh pizza về? - Nhanh thôi, Mary, sẽ nhanh thôi.
I am starved! When will Peter get here with the pizza? - All in good time, Mary, all in good time.
"Chúng ta có thể ăn trưa bây giờ được không, tôi đói lắm rồi?""Phải đợi một lát mới được."
"Can we have lunch now - I'm hungry" "All in good time."
Tôi rất nôn nóng để nghe cái điều mà luật sư của Peter khuyên anh ấy. Đúng, tôi mong đợi anh ta sẽ nói cho chúng ta biết đúng lúc?
I'm very anxious to hear what advice Peter's lawyer gave him. Well, I expected he'll tell us all in goodtime?
Phất trong một thời gian ngắn
I will stick by you in good time and bad Em sẽ gắn bó với anh trong vui buồn
"Can we have lunch now – I 'm hungry""All in good time."" Chúng ta có thể ăn trưa bây giờ được không, tôi đói lắm rồi?" "Phải đợi một lát mới được."
Make sure you get there in good time to buy your ticket. Bạn nhớ đến thật sớm để mua vé nhé.
Everything is in good time. Mọi thứ đều trong thời điểm tốt đẹp.
You will arrive in good time. Bạn sẽ đến nơi kịp giờ.
Be patient, Emily! All in good time. Kiên nhẫn đi Emily! Sự việc sẽ xảy ra đúng thời điểm thích hợp của nó.
All in good time. Let's wait till Peter comes. Từ từ đã nào. Chúng ta hãy đợi cho đến khi Peter đến.
When will the baby be born? All in good time. Chừng nào chị sinh em bé? Sẽ sớm thôi.
Be patient, you'll hear the result all in good time. Nhẫn nại đi, anh sẽ nghe kết quả vào thời điểm thích hợp mà.
I am starved! When will Peter get here with the pizza? - All in good time, Mary, all in good time. Mình đói ngấu rồi! Chừng nào Peter mới đem bánh pizza về? - Nhanh thôi, Mary, sẽ nhanh thôi.
I 'm very anxious to hear what advice Peter's lawyer gave him. Well, I expected he'll tell us all in good time? Tôi rất nôn nóng để nghe cái điều mà luật sư của Peter khuyên anh ấy. Đúng, tôi mong đợi anh ta sẽ nói cho chúng ta biết đúng lúc?
I had such a good time in Paris. Tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở Pa-ri (Paris).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét