To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.

To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.

Trả phòng khách sạn.
Check out of the hotel.

Guests should check out of their rooms by noon.
Khách sẽ trả phòng lúc 12 giờ trưa.

When do I have to check out of the room?
Khi nào tôi phải trả phòng?

You have to check out of the hotel before 11 : 00 AM.
Bạn phải rời khỏi khách sạn trước 11 giờ sáng.

Guests should check out of the room by noon
quý khách vui lòng trả phòng trước 12h trưa

I'd like check out now.
Tôi muốn trả phòng ngay bây giờ.

I will check out tomorrow.
Tôi phải trả phòng vào ngày mai.

Do you check out now?
Bây giờ bạn trả phòng hả?

When should we check out?
Khi nào chúng ta trả phòng ?

When will you check out?
Khi nào thì bạn trả phòng?

I want to check out.
Tôi muốn trả phòng.

What time is check out?
Mấy giờ trả phòng?

When will you check out?
Khi nào ông trả phòng?

Could I check out, please.
Xin cho tôi trả phòng.

When do you check out?
Khi nào bạn trả phòng khách sạn?

What is the check out time here?
Thời gian trả phòng ở đây là khi nào?

Không đời nào. Tại sao tôi lại trả phòng chứ?
Check out, check out, no. Why would I check out?

I sometimes check out books from the library
thỉnh thoảng tôi mượn sách ở thư viện
I am just going to check this book out of the library.
Tôi vừa mới lấy cuốn sách này từ thư viện.
Không có thẻ xác nhận sinh viên, anh ấy không thể mượn bất kì quyển sách nào của thư viện.
Without his student ID card, he can't check any book out of the library

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét