From... to... từ... đến.... (dùng cho thời gian và nơi chốn).
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
Cho dù là lúc thiếu đói hay dư thừa
From famine to feast -
Từ Nam xuống Bắc.
From south to north.
Cha truyền con nối
From father to son
Từ đầu tàu đến cuối tàu
From stem to stern
Từ trên xuống dưới
From top to bottom
Chuyển động qua lại
Motion to and from
từ 1865 đến 1923
from 1865 to 1923
Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
How far is it from HaNoi to HoChiMinh city?
Chúng tôi bay từ Hà Nội đến Moscow qua ba chặng đường.
We fly from Hanoi to Moscow in three hops.
từ 7 giờ tối đến 8 giờ tối
from 7 pm to 8p
Từ 5:25 giờ đến trưa.
which is from 5:25 a.m. to midday.
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
Cho dù là lúc thiếu đói hay dư thừa
From famine to feast -
Từ Nam xuống Bắc.
From south to north.
Cha truyền con nối
From father to son
Từ đầu tàu đến cuối tàu
From stem to stern
Từ trên xuống dưới
From top to bottom
Chuyển động qua lại
Motion to and from
từ 1865 đến 1923
from 1865 to 1923
Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
How far is it from HaNoi to HoChiMinh city?
Chúng tôi bay từ Hà Nội đến Moscow qua ba chặng đường.
We fly from Hanoi to Moscow in three hops.
từ 7 giờ tối đến 8 giờ tối
from 7 pm to 8p
Từ 5:25 giờ đến trưa.
which is from 5:25 a.m. to midday.
Thỉnh thoảng con
rái cá ngoi lên để thở
The otter vents from time to time
Thỉnh thoảng jim đến washington .
Jim comes to Washington from time to time.
Thỉnh thoảng, Peter đến Washington .
Peter comes to Washington from time to time.
Tôi được biết đến là người có thể
xác định được vị trí của nhiều thứ.
I'm known to locate certain things from time to time.
Cô ta có đôi lúc tới thăm tôi
She comes to see me from time to time
Chiyo, thỉnh thoảng cô có đi làm những
công việc lặt vặt ở ngoài không?
Chiyo, are you sent on errands from time to time?
Tôi có đi ăn trộm, thỉnh thoảng.
I do steal things. Yeah, from time to time.
Tưởng gì, ông ta lúc nào chả thế.
Oh, he does that from time to time.
Kiểu gia đình chỉ có bố hoặc mẹ
theo thời gian đã dần thay đổi.
One-parent family has changed from time to time
Thằng bé vẫn ngủ trong xe tôi.
Sleeps on my coach from time to time.
Chuông điện thoại chốc chốc lại reo.
The telephone bell rang from time to time
Chúng tôi đã kiểm
tra anh ta suốt mọi lúc.
We checked in with him from time to time.
Nhưng hắn sắp mua người
from time to time, adult
supervision is required.
Nhưng thỉnh thoảng tôi nhớ về tài nấu
ăn của mẹ tôi.
But I miss my mother's cooking from time to time
Thỉnh thoảng tôi đi săn bắn với cha
tôi.
From time to time I go hunting with my father.
Tôi hack vào nó thường xuyên mà.
I've hacked into it from time to time.
Tại sao chúng ta luôn nhận sự phê
bình tiêu cực.
Why do we receive negative
criticism from time to time?
Là ngọn núi. Nó đã đè lên bọn ta
nhiều lần rồi.
It is the mountain. It grumbles from time to time.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét