Out of work = thất nghiệp, mất việc

Out of work = thất nghiệp, mất việc (giới từ)

Không có việc làm
Be out of work
Tôi không làm việc
I am out of work
Sâm đang thất nghiệp.
Sam is out of work.
Hàng trăm người đã lâm vào cảnh thất nghiệp.
Hundreds were thrown out of work.
Nhiều gia đình lao động chỉ muốn được làm việc và sinh sống.
A lot of my friends have been out of work.
Ngày càng có nhiều người lâm vào cảnh thất nghiệp.
More and more people are out of work
Máy xén tỉa hàng rào chạy điện hư rồi.
The electric hedge trimmer was out of work.
để đi chơi với Ted.
to get out of work to go to Ted's.
Thời nay thất nghiệp là điều luôn ám ảnh mọi người.
Being out of work is something haunting everyone nowadays.
Anh ấy nghỉ làm sáu tháng rồi.
He's been out of work for six months
Nếu họ không làm như vậy, họ có thể bị ra ngoài công việc.
If they don’t, they could be out of work.
giờ em không còn là một diễn viên thất nghiệp
now that I'm no longer an out-of-work actress
Anh ấy bị thất nghiệp hơn 2 năm.
He has been out of work for over 2 years
Cô ta đã một năm nay không có việc làm.
She had been out of work for a year.
Tôi đang thất nghiệp do cuộc khủng hoảng kinh tế.
I am out of work due to the economic crisis.
Sự giảm hẳn số người không có việc làm
A big drop in the number of people out of work
Anh ấy phải đương đầu với một thực tế là bị mất việc làm.
He must square up to the reality of being out of work.
Từ khi mỏ than đóng cửa, hàng trăm thợ mỏ không có việc làm.
Since the coal mine has shut down, hundreds of miners have been out of work.
Họ thật hảo tâm đã chia sẻ bữa ăn với những người hàng xóm thất nghiệp của họ.
It was very generous of them to share their meal with their out-of-work neighbours.
Có sự giảm mạnh số người không có việc làm.
There is a big drop in the number of people out of work.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét