On the whole= nói chung, về đại thể

On the whole= nói chung, về đại thể (gt)

Cậu không thể dẫn dắt toàn miền Nam này.
You cannot take on the whole South!
Anh có ý kiến gì về toàn bộ sự việc này?
What's your take on the whole thing?
Tuy nhiên, xét về tổng thể, bản phân phối này đáng tin cậy và đủ chức năng.
However, the distribution on the whole is reliable and functional.
Bố muốn con làm thế với toàn bộ xe.
I want you to do that on the whole truck.
Có lẽ bố đã từ bỏ.
Maybe you gave up on the whole institution of it.
Về đại thể, trình quản của sổ của suse vận hành rất tốt.
On the whole, SuSE's window manager works just fine.
Nhìn chung đó là năm thành công nhất.
On the whole, it has been a very successful year.
Nhìn chung, tôi hài lòng với sự tiến bộ của các học trò tôi.
On the whole, i am satisfied with me pupils' progress.
Trên đường đi tôi suy nghĩ nhiều thứ.
On the whole way, I thought so much thing.
em có thể đổ lỗi cho phần thú hoang trong người ...
I'd blame it on the whole inner animal thing...
Xét mọi mặt, công việc kinh doanh đã phát triển kể từ năm ngoái.
On the whole, business has improved since last year.
Vậy chúng ta giải quyết vấn đề "thêm một" thế nào?
So, where'd we land on the whole plus one thing?
Chỉ tiếc ông ấy lại là chủ mưu !
Too bad he was in on the whole thing!
Nói chung tôi hài lòng với sự tiến bộ của các bạn.
On the whole, i am satisfied with your progress.
Chỉ có khoảng 11kg chất này trên toàn hành tinh.
There's only 25 pounds of it on the whole planet.
Giáo viên la mắng nghiêm khắc cả lớp học vì một học sinh đã có thái độ không đứng đắn.
The teacher lowered the boom on the whole class because one student misbehaved
tao bảo hắn gọi cho giám đốc, ngăn chặn mọi chuyện lại.
I told him to call up the warden, blow the whistle on the whole thing.
Trong thế giới ngày nay, tình hình quốc tế nói chung đang bớt căng thẳng.
In today's world, the international situation is, on the whole, moving towards relaxation.
Về tổng thể, sự khác biệt về giới trong số học sinh đến trường ở người dân tộc thiểu số lớn hơn so với người Kinh.

On the whole, ethnic minorities have greater gender disparities in school enrolments than the Kinh majority.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét