một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác

another + danh từ đếm được số ít = một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác
another = one more (tính từ bất định, đại từ bất định) another pencil = one more pencil

Anymore need another drink?
Có ai cần uống gì nữa không?

Do you want another?
Bạn muốn một cái nữa không?

Another time perhaps?
Thôi có lẽ lần khác vậy nhé?

Bạn đang mặc một cái áo vét mới nữa phải không?
It that another new jacket you're wearing?

Tôi có thể có một cái nữa được không?
Can I have another?

Tôi không muốn nổ ra một cuộc tranh cãi nữa nên im lặng.
I didn't want to start another argument, so I held my peace.

Anh có tin nổi không? Nó vừa làm vỡ một cái ly nữa.
Can you beat that? He's just broken another glass.

But I need another table
Nhưng tôi cần một cái bàn nữa

I well take another table
Tôi sẽ lấy thêm một cái bàn nữa

There's another
Còn có một người nữa./ Còn có một cái nữa

Ngày lại trôi qua, lại một kiếp sống nhạt nhoà
Another day, another destiny

Lúc khác đi./ Để lần khác đi.
Another time.

Not another!
Không thêm một cái nào nữa!

Join another partner.
Hãy tham gia cùng một bạn khác.

Here's another day.
Một ngày lại tới.

Ăn thêm một cái bánh nữa đi!
Have another cake!

Bánh bích qui đó ngon. Tôi định ăn một cái nữa.
That cookie was good. I'm going to have another one.

Hôm nay tôi muốn mua một cái nữa.
I'd like to buy another one today.

Nếu cô giảm giá, tôi sẽ mua thêm một cái nữa.
If you give me a discount, I will buy one more.

Tôi cần một cái nữa.
I need another one.

Cho thêm một cái ly nữa.
One more glass, please.

Tôi sẽ lấy thêm một cái nữa.
I will take one more.

One more is needed.
Cần thêm một người nữa.

I'd like one more.
Tôi muốn ăn thêm một miếng nữa.

Just one more.
Một lần nữa thôi.

Try one more time
Thử thêm một lần nữa.

Baby one more time
Cưng ơi một lần nữa thôi.

One more hour.Một tiếng nữa.
One more chance?Cho tôi thêm cơ hội nhé?


Còn 1 chuyện nữa.
It's one more thing.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét