On time = vừa đúng giờ

On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) (gt)

John rarely comes to class on time. (John chẳng mấy khi đến lớp đúng giờ)
You may as well not come if you can't be on time.  (Các anh có thể đừng đến nếu không đến được đúng giờ.)
Không muộn mà cũng không sớm
On time
Đến đúng lúc lắm, Thần Cát.
Right on time, Sandman.
Đúng giờ
Dead on time
Tôi có ít thời gian lắm.
I'm short on time.
Con người phụ thuộc thời gian.
People rely on time
Xin vui lòng đến đúng giờ.
Please be on time
Vui lòng trả lời đúng hẹn.
Please respond on time.
Anh luôn đến đúng giờ.
You're always on time
Hãy đến đúng giờ nhé!
Be on time
Nó luôn đúng giờ.
It is on time.
Đúng lúc rồi
Right on time
Cô rất đúng giờ.
You're right on time.
Terence. Vừa đúng lúc.
Terence. Right on time.
Họ đã đến đúng giờ.
They arrived on time
Chúng ta đến đúng giờ.
We are on time
Ngủ đúng giờ giấc
sleep on time
Tuyệt! hôm nay tôi đúng giờ rồi.
Great! i'm on time toaday.
Máy bay tới đúng giờ
The plane arrived on time
Máy bay đúng giờ.
The plane was on time.
Họ không bao giờ bắt đầu đúng giờ.
They never start on time.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét