In case = để phòng khi, ngộ nhỡ

In case = để phòng khi, ngộ nhỡ (gt)

Trong trường hợp khẩn cấp
In Case of Emergency
Trong trường hợp nào?
In case of what?
Nhưng, chỉ phòng hờ...
But, just in case...
Trong trường hợp cần thiết
In case of need
Phòng trường hợp khẩn cấp.
In case of emergencies.
Phòng khi
In case you...
Phòng trường hợp chúng ta...
Just in case we...
Như một sự đề phòng
Just in case
Nếu cái gì xảy ra
In case of
Nếu chúng ta chết...
In case we die....
Em đã tha thứ cho anh.
Just in case, huh?
chỉ là đề phòng...
in case this suspect...
Nếu xảy ra việc bất ngờ
In case of a contingency
Trong trường hợp có một cuộc điều tra
In case there's an investigation.
Phòng khi con quên điều gì đó.
In case I forget something.
Đề phòng chuyện bất trắc?
In case things went bad?
trong trường hợp tôi có... Uhm...
in case I have a...
đề phòng chẳng may ông bị bắt.
in case you are captured.
trong trường hợp không có mặt (như đã hẹn)
In case of no show
Phòng khi anh buồn chán.
In case you get bored.
Collins, hãy cho vệ tinh đến gần hơn để phòng khi cần hỗ trợ.
Collins, let's get up close and personal in case they need the support.
Anh sẽ không khóa cửa để phòng khi em qua nhà anh.
I'll leave the door unlocked in case you want to check on me later.
Luôn mang theo thuốc bên mình để phòng khi bị say sóng.
Keep your pills handy just in case you feel seasick
Tôi luôn để dành chai rượu phòng khi bạn bè tới chơi.
I always keep a bottle of wine by in case friends call round.

 Trời có thể mưa - anh nên mang ô theo thì hơn ngộ nhỡ trời mưa
It may rain - you'd better take an umbrella just in case it does
Ta đi đi – Gì mà vội thế? Chúng ta vẫn còn khối thời gian – Chúng ta nên đến đó sớm một chút,ngộ nhỡ có chuyện gì. Cẩn tắc vô áy náy/vô ưu.
Let's go - Why so hurry? We still have plenty of time - We should come to the place a little earlier, just in case. One can never be too careful.


Nó được dùng để phòng khi có bạo loạn
Keep him in jail if a serious revolt
Anh nên luôn dành dụm để phòng khi túng thiếu.
You should always provide against a rainy day.
Anh nên dành dụm để phòng khi túng thiếu.
You should put away for a rainy day.
Đây là còi để phòng khi bị hiếp dâm.
And your official BU rape whistle.
"Hàng nóng" để phòng khi chiến sự quá ác liệt,
That's for if things get really hardcore.
Bạn nên để dành một phần thu nhập của mình để phòng khi cơ nhỡ.
You should salt down a part of your earnings for difficult times.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét