On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
        On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa 
        (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
Một người đã chết trên hè đường.
One man died on the sidewalk.
Đừng chạy xe đạp trên vỉa hè
Don't ride your bicycle on the sidewalk
Cho tôi nhờ chút. Vẫn còn chỗ trên vỉa hè đó.
Excuse me. There's more room on the sidewalk, folks, please.
Đừng đi bộ ngoài đường như thế, hãy đi ở lối đi dành cho người đi bộ.
Don't walk in the street, walk on the sidewalk.
Và hứa là sẽ nói sự thật.
Remember when he fell on the sidewalk and
Anh đang làm gì thế? Lái xe trên vỉa hè à!
What are you doing? Drive on the sidewalk!
Chỉ nằm đó trên lề đường. Trông bả rất buồn.
Just lying there on the sidewalk. She looked really sad.
Cả 2 ra vỉa hè ngủ đó. Xuống đi !
we're both sleeping on the sidewalk? Get off.
Tôi không hiểu anh đang nghĩ gì nữa
He'll make a big stain on the sidewalk if Cohen finds out about you two.
Một nhóm nhiếp ảnh viên tụ tập trên vỉa hè bên cạnh một đám người xem đông dần.
A gaggle of photographers huddled on the sidewalk beside a swelling crowd of onlookers.
Họ nằm đó phè ra trên vỉa hè, xung quanh là những vỏ chai rượu uýt-xki rẻ tiền.
They lay there sprawled out on the sidewalk, surrounded by empty bottles of cheap whiskey.
Nó nằm trên lề đường, ngay trước mắt tôi.
It was lying on the sidewalk, right in front of me.
Nói thật nhé, tôi đã nhặt được nó ở lề đường, trên đường đi học về.
To tell you the truth, I found it on the sidewalk on my way home from school.
Hai người khách bộ hành đứng như trời trồng ở vỉa hè, bỏ lỡ cơ hội qua đường khi họ nhìn chằm chằm vào chiếc xe của tôi.
Two pedestrians were frozen on the sidewalk, missing their chance to cross as they stared at my car.
Chúng thường dạo chơi trên vỉa hè, đậu trên mái nhà của nhà thờ hoặc các tòa nhà gần đó, và tụ tập lại mỗi khi ai đó cho chúng ăn những hạt đậu.
They usually play on the sidewalk, perch on the roof of the church or nearby buildings, and gather every time someone feeds them beans.
"Tôi muốn chia sẻ với mọi người ở Anh những trải nghiệm ẩm thực thú vị mà tôi rất thích trên vỉa hè ở Việt Nam" anh nói.
"I want to share with people in the UK the exciting dining experiences that I enjoyed on the sidewalk in Vietnam," he said.
Một cô gái trẻ đang sử dụng Facebook để trò chuyện với bạn bè trên vỉa hè ở Tràng Tiền, Hà Nội.
A young woman uses Facebook and chats with her friends on the sidewalk of Trang Tien Street in Hanoi. Photo: Tuoi Tre.

Nằm xuống vỉa hè ngay.
Get down on the pavement.
Mặt đường rực rỡ óng ánh bạc
The pavement shines like silver
Tuần tra trên vỉa hè, càn quét đường tàu đi.
Pound the pavement, sweep the train yard.
Xúc dọn tuyết bằng xẻng
Shovel the pavement clear of snow
Đặt tay lên kệ!
Put your hands on the pavement!
Đừng đi xe đạp trên vỉa hè.
Don't ride your bicycle on the pavement
sẽ có các vết hãm phanh của bánh xe trên vỉa hè
there are skid marks on the pavement.
Một người đàn bà lõa lồ đang đi bộ trên vỉa hè.
A naked woman is walking on the pavement
Rác rưởi ném bừa bãi khắp cả vỉa hè.
There was litter strewn all over the pavement.
Một người đàn bà béo phục phịch đang lạch bạch đi trên vỉa hè.
A short plump woman came waddling along the pavement
Chó không được phép làm bẩn hè phố.
Dogs are not permitted to foul the pavement.
Ông ta té ngã vỡ đầu trên lề đường.
He fell and split his head open on the pavement.
Họ nhìn thấy một xác người cứng đờ trên vỉa hè này lúc tờ mờ sáng.
They saw an unfeeling corpse on the pavement at dawn
Tôi làm rớt cái máy ảnh trên vỉa hè và nó vỡ tan.
I dropped my camera on the pavement and bust it
Rơi khỏi cái cây, lăn lóc trên vỉa hè.
It fell off the tree, fell all over the pavement.
Người đàn bà béo phục phịch đang lạch bạch đi trên vỉa hè.

Short plump woman came waddling along the pavement.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét