On + phố = địa chỉ...

On + phố = địa chỉ, ở phố, trên đường, trên phố... (như B.E : in + phố)  (gt)
Ác mộng trên phố Elm.
Nightmare On Elm Street.
Đi theo hướng Bắc ở phố Front.
Head north on Front Street.
Tôi ở đâu đó trên đường Market.
I'm somewhere on Market Street.
Ta..ta đang ở đường Lime.
I'm... I'm on Lime Street.
Nó nằm trên đường Oxford.
It's on Oxford Street.
Nó nằm trên phố chính.
It's on main street.
Anh ta đang lảng vảng ở các góc phố.
He's loitering on street corners.
Bạn nên đứng ở góc đường
That you should be standing on street corners.
Đang đi ngoài đường
I am on a street
Tình cờ trên đường.
On the street, by accident.
Mấy đứa thanh niên buồn chán đang đứng thừ người trên các góc đường, hút thuốc và huýt sáo trêu những cô gái đi ngang qua.
Bored youths were slouching around on street corners, smoking and whistling at passing girls.
Thị trấn của chúng ta ngày càng tràn ngập người ăn xin ở các góc phố.
Our town is becoming inundated with people begging on street corners.
Họ kiếm được rất ít tiền để sinh sống trong khi hát ở đầu đường, trong quán rượu, ở những đám tiệc lộ thiên, hoặc ở bất cứ nơi nào người ta tụ họp.
They earned a meager living singing on street corners, in barrooms, at picnics, or anywhere people gathered.
Có nhiều thanh niên đang đứng vẩn vơ ở các góc đường, rõ ràng là không có công ăn việc làm.
There are lots of young men standing around on street corners, obviously without a job to go to.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét