In the way = đỗ ngang lối, chắn lối

In the way = đỗ ngang lối, chắn lối (gt)

Ngươi đang cản đường!
You're in the way!
Luôn luôn ngáng đường.
Always in the way.
Em đâu có cản đường anh.
I'm not in the way.
nhà cửa thì chen chúc.
buildings are in the way.
1 chuyện không lường trước
Work got in the way.
với những gì tôi nên đền đáp.
in the way of repayment.
Theo lề thói
In the way of business
Nhưng mọi chuyện không như ý.
But something's getting in the way, ooh
Tóc sẽ làm dẫn điện không tốt hoặc gì đó.
Hair gets in the way or something.
Bất kể ai là người cản đường
Regardless if who's in the way.
Cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng
Something in the way of stationery
cản trở ước mơ của cô!
get in the way of your dream!
thay vì làm vướng đường.
instead of being in the way.
Ý anh không phải vậy...
I won't be in the way.
Cô ấy chặn đường (tiến lên) của tôi.
She stands in the way of me
Mấy quả bi ngu ngốc đi không đúng chổ.
Stupid balls are in the way.
Tối nay quả dừa ngáng đường ta.
That coconut getting in the way tonight.
Người này lại đứng giữa đường!
This man is in the way!
Nhưng anh chỉ cản đường tôi thôi.
You'd just get in the way.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét