In the event that = trong trường hợp mà

In the event that = trong trường hợp mà (gt)

In the event that you win the prize, you will be notified by mail.Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.
Có kế hoạch dự phòng trong sự cố điều gì đó đi sai
Have a contingency plan in the event that something goes wrong
Trong trường hợp tôi không trở vê, hãy nói cho Trung úy Uhura
In the event that I don't return please tell Lt. Uhura...
Đây là điều ta sẽ làm. Giả sử Harken không ở đây, chỉ tớ và Kurt vào thôi.
Here's what we'll do. In the event that Harken is not here, just me and Kurt go in.
Nhưng nếu Quốc hội không chấp nhận một trong hai cách thức này, nếu đất nước vẫn còn trong tình trạng khẩn cấp nghiêm ngặt, tôi sẽ không né tránh bổn phận mà chính tôi phải gánh vác.
But, in the event that the Congress shall fail to take one of these two courses, in the event that the national emergency is still critical, I shall not evade the clear course of duty that will then confront me.
Sẽ có sự chấm dứt hợp đồng trong trường hợp nhà phân phối không đáp ứng chỉ tiêu tiêu thụ quy định.
There shall be the termination of the Agreement in the event that the Distributor fails to meet prescribed sales quotas.
Trong trường hợp thương nhân cử người của mình để làm đại diện cho mình thì áp dụng quy định của bộ luật dân sự.
In the event that a business entity nominates its personnel to act as its representative, the provisions of the Civil Code shall apply.
Thí dụ: Văn kiện thiếu phần nói về mức độ trách nhiệm trong trường hợp Chính phủ không thực hiện được chiến lược.
For example, it lacks accountability measures in the event that the government fails to implement the strategy.
Trong trường hợp có điều chỉnh, các tỉnh và các bộ chủ quản sẽ xem xét lại kế hoạch và ngân sách của họ.
In the event that there are adjustments, provinces and line ministries reconsider their plans and budgets.
Nếu cờ này là 'dirty', thì bạn sẽ nhận được lưu ý rằng hệ tập tin này có vấn đề do không được tháo đúng cách và sẽ bị thẩm tra.
In the event that the flag is 'dirty', you'll get a notice that the file system in question was not unmounted cleanly and should be checked.
Trong tình huống NKT bị giữ trong các trại bảo trợ xã hội, ta phải thiết lập những tiêu chuẩn để đảm bảo rằng họ có được dịch vụ và tiêu chuẩn sống đầy đủ.
In the event that persons with disabilities are placed in social protection institutions, standards must be established to ensure that they have an adequate services and standard of living.
Xin các ông vui lòng thông báo liệu bảng chào giá của các ông vẫn còn hiệu lực trong tình huống lô hàng bị hoãn lại cho đến cuối tháng 9 không.
Please advise if your offer will hold well in the event that shipment is postponed until the end of September.
Trong trường hợp hoạt động kinh doanh của nhà cung cấp dịch vụ được cấp phép bị hạn chế do công ty mạng mới chậm xây dựng các thiết bị cần thiết thì sau khi đã thông báo nó có quyền thu xếp cung cấp thiết bị thay thế.
In the event that the business of a licensed service provider is being constrained by the slow implantation of necessary facilities by the new network company, after notice, it has the right to arrange for alternative provision of the facility.
3. Trong trường hợp ngoài dự định thì bạn mong muốn điều gì xảy ra?Chẳng ai muốn nghĩ về một điều gì đó bất ổn cả, nhưng nếu xảy ra thì bạn nên suy nghĩ lựa chọn của mình trước. Bởi một số thai phụ cần phải mổ bắt con nên kế hoạch sinh nở của bạn cũng nên có thể gồmước muốn trong trường hợp việc sinh nở của bạn xảy ra ngoài dựkiến. Bạn cũng có thể nên nghĩ về những biến chứng khác có thểxảy ra, như sinh non chẳng hạn.
3. What do you want to happen in the case of unexpected events?No one wants to think about something going wrong, but if it does, it's better to have thought about your options in advance. Since some women need cesarean sections (C-sections), your birth plan should probably cover your wishes in the event that your labor takes an unexpected turn. You might also want to think about other possible complications, such as premature birth.
Cuối cùng, bạn có quyền lợi gì nếu va-li của bạn bị mất luôn?Trong trường hợp va-li của bạn bị mất luôn, hãng hàng không Hoa Kỳ có thể chịu trách nhiệm chi trả lên đến 3.300 đô la đối với chuyến bay nội địa. Tuy nhiên, hãng hàng không sẽ không đơn thuần trả tiền cho bạn để thay thế các món hàng bị mất. Thay vào đó, họ sẽ quyết định lượng đền bù dựa trên giá mua ban đầu, trừ khấu hao (việc này tuỳ theo "hợp đồng vận chuyển" mà bạn tự đồng ý khi mua vé máy bay). Đây là tia hy vọng cho bạn: Kể từ tháng tám 2011, điều luật mới yêu cầu các hãng hàng không phải hoàn trả cho hành khách phí kiểm tra hành lý (thông thường từ 25 đô la trở lên) khi hành lý nói trên bị mất.
Finally, what are your rights if your bag is lost for good?In the event that your bag is lost for good, US airlines can be held liable for up to $3,300 for domestic flights. The airlines will not, however, simply pay you to replace your missing items. Instead, they'll decide the compensation amount based on original purchase prices, minus depreciation (this is according to the "contract of carriage," which you automatically agree to when you buy a plane ticket). Here is a ray of sunshine: As of August 2011, a new law requires airlines to reimburse passengers for checked baggage fees (typically $25 and up) when said baggage is lost.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét