On the way back to: trên đường trở về

On the way back to: trên đường trở về (gt)
Vì thế công chúa biết Mickey chính là người đó
But will their love bloom on the way back to Paris?
và đâm con thuyền trên đường về bến.
and crash the boat on the way back to the marina.
Cuối cùng, trên đường trở về phòng mình, tôi không sao ngăn được mình tìm hiểu những âm thanh rì rầm phát ra từ cuối dãy lớp.
Finally, on the way back to my room, i couldn't help but investigate the low roar coming from down the hall.
và đang trở lại tòa nhà.
and he's on his way back to the building.
và trên đường về ký túc xá, tớ thề là có ai đó
and on my way back to the dorms, I swear, someone...
Đi lạc trên đường về
Get lost on the way back
Tôi lạc đường về nhà.
I got lost on the way back home.
cũng giống như con chuột đầu tiên dành cho máy Mac
even going all the way back to the first mouse on the first Mac.
Có thể quay lại là lối thoát ra duy nhất.
Maybe going back is the only way to move on.
Bò về lại Virginia của mày đó! Biến đi!
Crawl all the way back to Virginia where you belong! Get on!
Trên đường ra sân bay, ta sẽ dừng chân.
On our way back to the airport, we can catch them. Hm?
Và trên đường về, anh ấy dừng lại
got some lingerie to get something going. And on the way back, he
Eggsy, tôi vào rồi. Quay về máy bay ngay.
Eggsy, I'm in. Get your arse back to the plane now. - I'm on my way.
trở lại như lúc trước.
to go back to the way they were.
Anh ta đang trên đường vào tù rồi.
He's already on his way back to jail.
Lowery, tôi đang trên đường về chỗ anh đây.
Lowery, I'm on my way back to you.
trên chặng từ Dubai về Frankfurt?
on your way back from Dubai, to Frankfurt?
Ông có thể lấy lại nó khi ra.
You can it back on the way out.
Tôi nhìn lại bản thân mình khi xưa...
I look back on the way I was then...
Tôi gặp anh ấy rên đường về.
I met him on the way back.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét