between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)

between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
 Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
Difference + between (not among)
        What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
        We need 2 meters between each window.
        There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
Devide + between (not among)
        He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
Share + between/among
        He shared the food between/among all my friend.

Nửa đùa nửa thật
Between jest and earnest
Ở đầu sóng ngọn gió
Between wind and water
Giữa cô và tôi nhé...
Between you and me...
giữa Jobs và Scully
between Jobs and Scully.
giữa sự cai trị và sự bảo trợ.
between dominance and patronage.
từ đây tới trường chứ.
between here and school.
Từ bây giờ cho đến lúc đó.
Between now and then.
Giữa người và quái vật.
Between man and beast.
giữa bạn và thù.
between friend and foe.
giữa thời gian và sự kiện.
between when and what
Và giữa các thẻ
And Between Tags
Do dự.
Betwixt and between.
...giữa nguyên nhân và sự liên quan đấy.
between causation and correlation.
giữa đây và đó.
between here and there.
giữa Nikki và Rook.
between Nikki and Rook.
Giữa tác giả và độc giả.
Between author and reader.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét