On the way to: trên đường đến

On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về  (gt)
Nó cùng đường mà.
It's on the way to Milwaukee.
Tôi đang trên đường đi HCM
I'm on the way to HCMC
Tôi đang trên đường tới Tòa án Taganskaya.
I'm on the way to Taganskaya courthouse.
Bọn tớ đang trên đường đi dự tiệc.
We are on the way to a party.
Mảnh vụn vương vãi khắp nơi.
on the way to the island. There was debris everywhere.
Xe rác, trên đường ra bãi rác
In a garbage truck on the way to the dump!
Bây giờ cô đang trên đường đi làm hả?
Are you on the way to work now?
Tôi đang trên đường đi Nha Trang.
I am on the way to Nha Trang.
Họ đang trên đường tới wesbury.
They were on the way to Westbury.
Tôi đã gặp cô ta trên đường đi làm.
I met her on the way to work.
Anh nhầm đường tới buổi dạ hội.
I took a wrong turn on the way to prom.
Tôi đang trên đường đi Sài Gòn.
I'm on the way to Saigon
Thế nếu con chết đói trên đường đi làm thì sao?
Well, what if you starve to death on the way to work?
Chiếc xe hơi bị hư trên đường đi đến bờ biển.
The car broke down on the way to the beac
Tớ đang trên đường đến lễ tang của ông nội.
I was on the way to my grandfather's funeral.
Tôi nhặt được một tờ giấy rời trên đường đi làm về.
I collected a loose sheet on the way to work.
Bà tôi đang còng lưng vì tuổi già.
My grandma is on the way to bow under the weight of years
Ông ấy ngã quỵ xuống và chết trên đường tới bệnh viện.
He collapsed and died on the way to the hospital
Mary đã rơi vào một tình thế khó khăn trên đường đi làm.
Mary got in a spot on the way to work.
Chúng ta phải ghé dọc đường để trú mưa.
They stopped on the way to shelter from the rain.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét