On T.V./ on the radio

On T.V./ on the radio (gt)
Một bộ phim tài liệu về nạn ma túy sẽ được chiếu trên T. V lúc 8 giờ 30 tối.
A documentary on drug abuse will be on T.V at 8.30 p.m.
Tôi muốn ở nhà và xem các cuộc đua trên t.v.!
I want to stay at home, i want to watch the races on T.V.!
Chỉ là điều mà họ nói trên TV thôi.
It's just something they say on the T.V..
Trên radio ý?
On the radio?
Liên lạc bằng radio đi.
Right, get on the radio.
Đã theo dõi radio.
Been following on the radio.
Buổi nói chuyện theo kịch bản trên đài phát thanh
Scripted talk on the radio
Theo dõi hắn đi. Giữ liên lạc radio.
Go after him. Stay on the radio.
Chúng tôi nghe tin tức nhờ vào cái đài
We depend on the radio for news
Sao anh không bật radio lên?
Why don't you turn on the radio?
Khiến người nghe uất lên mà chết trên đài phát thanh chăng ?
Boring people to death on the radio.
Ledoux? Gọi điện ngay đi! Gọi đi.
Ledoux? Get him on the radio!
Con bật radio được không?
Can I turn on the radio?
Tôi nghe điều đó trên ra - đi - ô
I heard it on the radio
Tôi bắt được đài icrt.
I picked up ICRT on the radio.
Chúng tôi thích nghe tin tức trên đài phát thanh.
We like to listen to the news on the radio.
Một chương trình thú vị bạn nghe qua radio.
An interesting program which you heard on the radio.
Ngày nay chúng ta vặn radio và nghe nhạc.
Today we switch on the radio and listen to music.
Tôi cần anh quan sát radio.
I need you to be on the radio.
Anh đang phát trên radio! Thật tuyệt quá!
You put it on the radio! That is amazing!
Và rồi chúng tôi nghe tổng thống Roosevelt nói trên radio.
And then we heard President Roosevelt on the radio.
Các đĩa nhạc của anh ấy được phát trên đài cả ngày.
His records were played on the radio all day.
Chắc bố phải nghe qua đài thôi.
I'll have to listen to it on the radio.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét