Từ vựng: Côn trùng

Dưới đây là tên của các loài côn trùng thường gặp trong tiếng Anh.
antkiến
beeong
beetlebọ cánh cứng
butterflybướm
caterpillarsâu bướm
centipedecon rết
cockroachgián
cricketdế
fleabọ chét
flyruồi
gnatmuỗi mắt
grasshopperchâu chấu
ladybirdbọ rùa
midgemuỗi lắc
mosquitomuỗi
mothbướm đêm
scorpionbọ cạp
slugcon sên trần
snailốc
spidernhện
termitecon mối
waspvò vẽ
woodlousebọ đất rừng (sống ở những nơi ẩm trong rừng)
wormsâu

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

spider web hoặc spider's webmạng nhện
to bitecắn
to crawlbò (động từ)
to stingđốt/chích
bitevết cắn
stingvết đốt/vết chích
antenna (số nhiều:antennae)râu côn trùng

1 nhận xét: