Share + between/among: chia đều
He shared the food between/among all my friend.
He shared the food between/among all my friend.
Họ chia đều nhau
công việc nội trợ
They share the housework equally between them
Hãy chia đều số tiền cho năm người.
Share the amount equally between five people
Chia đều một số tiền cho năm người
Share a sum of money equally between five people
Tôi sẽ chia đều 100 Bảng cho năm
người.
I will share £100 equally between five people
Chúng ta có ba cái bánh pít-da chia
cho năm người.
We've got three pizzas to share out between five people.
Số tiền trúng số sẽ được chia đều
cho 5 người.
The amout of money winning lottery
will share a sum of money equally between five people
Bình đẳng, công bằng và công khai về
quyền trong và giữa các loại cổ phần.
Equality, fairness, and disclosure
of rights within and between share classes.
Ví dụ, các tiến trình xterm có thể
dùng các thường trình chung giữa chúng.
For example, the xterm processes
are able to share common routines between them.
Chia đồng đều
Share and share alike
chia (đều) kẹo cho
bọn trẻ con
to share the sweets among the children
Chia đều lợi nhuận cho những người
có liên quan
Share profits equally among those concerned
Chia kẹo cho con nít
Share the sweets among the children
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét