On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) (gt)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
Có một trạm ở góc
đường maple.
There's one on the corner of Maple.
Anh ấy va đầu gối vào góc bàn làm
việc.
He bumped his knee on the corner of the desk
Các anh sống trong một góc phố chỉ
có trắng và đen.
You live on the corner of black and white.
đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
on the corner of Blow Me and Die.
Nó nằm ở góc của khối nhà kế tiếp.
It's on the corner of the next block.
Tôi sẽ thả anh xuống tại góc phố
nhà anh.
I'll set you down on the corner of your street.
Anh ấy va đầu gối vào góc bàn.
He hit his knee on the corner of the table
Ở góc london road và strouden street.
On the corner of London Road and Strouden Street .
một con voi đậu trên góc bàn làm việc
không ở đây.
the elephant perched on the corner of my desk isn't there.
Có một nhà vệ sinh công cộng ở góc
phố
There is a public convenience on the corner of the street
có một tiệm cà phê ở góc Fairfax và Burdon.
there's a good coffee shop on the corner of Fairfax and Burdon.
Cô ta ngã xuống và đập đầu vào góc
nền lò sưởi.
She fell and caught her head on the corner of the hearth
Nếu ông cần thằng đồng bóng khác
thì cứ ra góc phố Smith mà tìm.
If you're looking for another rent
boy, they're on the corner of Smith's Street.
Nhân viên nào cũng quét hình ảnh
gia đình của mình vào máy tính và cho hiển thị trên góc màn hình.
The workers all had pictures of their families scanned into their
computers and displayed on the cornerof their screens.
Ashley theo nàng ngồi lên góc chiếc
bàn khô nháp, đôi chân dài đung đưa thoải mái.
Ashley, following her, seated
himself on the corner of the rough table, his long legs dangling
easily.
Della cầm sợi dây trong tay và ngồi
ở góc bàn gần cửa.
Della hold the chain in her hand and sat on the corner of the table near the door.
Góc đường.
On the corner.
Chúng tôi đang đứng ở góc đông bắc
giao lộ.
We are standing on the Northeast corner of the crossroads
ở góc đường đông bắc cửa phố Girard
và phố thứ 9, hết.
on the northwest corner of Girard and 9th, over.
Hắn ngồi trong góc, mang đôi giày
làm bằng da rắn.
He sits on the corner in shoes made of snakeskin.
Tại góc đường.
At the corner
Rẽ phải ở góc đường.
Turn right at the corner.
Rẽ trái ở góc đường.
Turn left at the corner.
Nó xảy ra tại góc đường south street .
It's at the corner of South Street .
Bạn phải băng qua tại góc đường.
You have to cross at the corner.
Vậy thì rẽ phải ở góc phố đó.
Then, turn right at the corner.
Có một cái máy tính chẩn đoán tại cửa
hàng dược phẩm ở góc đường đó.
There's a diagnostic computer at the drugstore at the corner
Các nhân viên đã bị bắn ở góc đường
chính
Officers down at the corner of Main
with Constitution
Có một nhà hàng Ý hạng sang ở góc
phố.
There is a fashionable Italian
restaurant at the corner.
Chúng tôi đã ngừng gần bảng "Dừng
lại".
We were paused at the corner stop sign.
Chúng tôi mất dấu anh ta ở góc đường
này.
We lost his scent at the corner of this street.
Tôi đâu có thấy biển báo dừng xe ở
góc đường.
I didn't see the stop sign at the corner
Ngân hàng ở ngay gốc của dãy nhà đó.
The bank is right at the corner of that block.
Ở góc đường có một phòng điện thoại
công cộng.
There's a telephone box at the corner of the street
Bạn sẽ nhìn thấy nó ngay góc đường
bên trái của bạn.
You'll see it at the corner on your left.
Cậu có thể bắt hắn ở khúc quẹo. Chỉ
cần chạy thẳng.
You can catch him at the corner.
Run straight ahead.
Theo hướng ngược lại, anh sẽ thấy
cái bưu điện nằm ngay ngã tư.
In the opposite direction, you will see the post office at the corner
Anh ta đang ở quán cà phê ngay góc
phố.
He is in the coffee shop at the corner of the street.
Có một cơ sở kinh doanh giao dịch bằng
hối phiếu ở góc phố.
There is a discount house at the corner of the stree
Có một người đàn ông tuổi trung
niên đứng ở góc phòng.
At the corner of the room stood a middle-aged man.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét