Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
You are always a welcome guest in our house.
A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)
Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng
You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi
Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần.
This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân cần)
Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)
Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng
You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi
Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần.
This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân cần)
Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
một người khách được
tiếp đãi ân cần
a welcome guest
Cô ấy đến đâu cũng
được đón tiếp nồng nhiệt.
She is a welcome guest everywhere
Công việc của nhân viên tiếp tân là
đón và đăng ký cho khách.
A receptionist's job is to welcome and register the guest.
Họ đang chuẩn bị để nghênh tiếp trọng
thể một đơn vị khách quý.
They prepare to welcome and entertain solemnly a guest of honour.
Chào mừng khách đến và chúc khách
ra về bình yên.
Welcome the coming, speed the parting guest
Xin chào mừng! Ông là vị khách đầu
tiên của chúng tôi đấy.
Welcome! You are our
first guest.
Ta có khách.
We have a guest.
Bạn luôn là vị khách được chào đón ở nhà chúng tôi.
Beauty is everywhere a welcome guest.
Cái đẹp ở đâu cũng được mọi người hoan nghênh.
She is a welcome guest everywhere.
Cô ấy đến đâu cũng được đón tiếp nồng nhiệt.
How do you welcome a distinguished guest?
Anh chào đón một người khách quý như thế nào?
The guest is asking to arrange a welcome banquet.
Người khách này yêu cầu sắp xếp một bữa tiệc chào mừng.
Are you certain of a welcome?
Bạn có chắc sẽ được chào đón không?
They will give the pound a welcome boost.
Họ sẽ hỗ trợ cho đồng Bảng Anh.
A constant guest is never welcome.
Làm khách quá lâu thường không được chào đón.
You are a honoured guest.
Bạn là khách mời danh dự.
Are you a hotel guest?
Ông là khách ở khách sạn phải không?
Are you a staying guest, sir?
Ông là khách trọ phải không, thưa ông?
I am expecting a foreign guest.
Tôi đang trông mong vị khách mời nước ngoài.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét