On the other hand = tuy nhiên= however (gt)
Chú ý:
On the other hand = mặt khác thì
On the one hand = một mặt thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
Chú ý:
On the other hand = mặt khác thì
On the one hand = một mặt thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
Mặt khác
On the other hand
Còn anh thì khác.
You, on the other hand.
-"Yêu", nói đúng hơn là vậy...
"Love" on the other hand...
Còn đồng đô la Mỹ
The US Dollar on the other hand
Thế giới rất cảm kích những gì anh
và người của anh đã làm.
On the other hand, the coastal wall...
mặt khác, nó là loại cũ.
This, on the other hand,
Is oldschool.
Hoặc là, cậu biết không,...
Or, you know, on the other hand...
Mặt khác, các bên giao dịch cũng tự
rút ra bài học cho mình.
On the other hand, parties learn.
Mặt khác thì, chúng ta là anh em
on the other hand ,we are brother
mặt này..., mặt khác...
on the one hand..., on the other hand...
Xét về một mặt. (Xét về mặt khác)
On the one hand.(On the other hand.)
Mặt khác, các chỉ tiêu khác được bổ
sung.
On the other hand, other indicators were added.
Mặt khác nếu bạn ghi điểm.
On the other hand, if you drop the ball
Người chồng trái lại là một người
khoan dung.
The husband on the other hand was a tolerant man.
Còn gỗ thì trái lại, rễ mọc sâu xuống
đất.
Wood on the other hand,
holds fast to the earth.
Trái lại, tôi không bao giờ gặp ông
nam tước.
On the other hand, i never saw the Baron again.
Tuy nhiên, con số ODA đã giải ngân
lại thấp hơn (Hình 10.1).
ODA disbursement, on the other hand,
is lower (Figure 10.1).
Mặt khác, cạnh tranh về giá cũng rất
mạnh.
On the other hand, price
competitiveness is very high.
Còn anh thì khác, anh có cơ hội lớn.
You, on the other hand,
have a real opportunity here.
Mặt khác, các công cụ nợ của Chính
phủ đã phát triển hơn.
Government debt, on the other hand,
is more developed.
"Nhưng dù sao
thì, rất cảm ơn anh...
"However, thank you...
Nhưng mà, ngược lại
But, however,
although
Bao nhiêu thì được ?
However much is enough.
Tuy nhiên, chất lượng đã được cải
thiện.
However, quality has
improved.
Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều điểm yếu
kém.
Significant weaknesses remain, however.
Đám đông hơi đáng sợ.
Slight intimidating crowd, however.
Tuy nhiên, ngươi thì không.
You, however,
are not.
Dù cho có bao lâu đi nữa.
However long it takes
Tuy nhiên, tiếng anh viết lại rất
khó.
However, English spelling
difficult.
Tuy nhiên vẫn còn nhiều điểm mơ hồ.
However, ambiguity still
exists.
Tuy nhiên, vẫn còn nhiều thử thách.
However, challenges still
remain.
Tuy nhiên, thi thoảng một lời khen
However, sometimes a
compliment
Tuy nhiên, nếu cô cảm thấy
However, if you feel
Tuy nhiên, hiện vẫn tồn tại nhiều hố
sâu ngăn cách.
However, important gaps
remain.
Tuy nhiên vẫn còn có những vấn đề
quan trọng.
Important problems remain, however.
Nói cách khác, bạn
có thể thêm vào đó những hương vị ngọt ngào.
On the one hand, you can
sugarcoat it.
Một mặt, nàng muốn học hết đại học.
On the one hand she likes to finish college.
Một mặt, cô ta muốn học xong đại học.
On the one hand, she'd like to
finish college.
Đây là một mặt: và mặt khác, dó là
tính phản cơ động.
This is on the one hand,
and on the other hand,
that is the counter mobility.
Một mặt, bạn có mọi thông tin trong
bảng của mình, tức có dữ liệu thô.
On the one hand, you have all the information in your table, the raw data.
Mặt khác, nàng muốn bỏ học và kiếm
việc làm.
On the one hand, she likes to
leave college and get a job.
Mặt khác, thì cô lại muốn bỏ học và
tìm việc làm.
On the one hand, she'd like to
leave college and get a job.
Ở một phía thì, nếu muốn khóc vẫn
phải khóc.
On the one hand, you go there
when you go there.
Một mặt tôi ghét cô ta vô cùng
You know, on the one hand,
I want to forget her.
Một mặt thì anh ta bảo yêu tôi, mặt
khác thì anh ấy hẹn hò với một cô gái khác.
On the one hand he said he loved me, on the other hand he dates with another girl
Một mặt thì giá sinh hoạt ở đây rất
rẻ. Mặt khác thì từ đây về nhà quá tốn kém!
On the one hand, it's very cheap
living here. On the other, it costs a lot to get home!
Điều này, một mặt đã góp phần tạo dựng
sự đồng thuận quốc gia đối với những lĩnh vực chủ yếu của Chiến lược.
This, on the one hand,
has contributed to building national consensus around key areas of theStrategy.
Tác động của toàn cầu hoá Toàn cầu
hoá một mặt mở ra các cơ hội quốc tế về kinh tế, tạo điều kiện thuận lợi cho
công cuộc phát triển kinh tế.
Impact of Globalization
Globalization, on the one hand,
opens up international economic opportunities, and creates favorable conditions
for economic development.
Một mặt, việc áp dụng công nghệ mới
tạo điều kiện để các nhà sản xuất kết nối với thị trường trong và ngoài nước một
cách chặt chẽ hơn.
On the one hand, applying new
technology enables producers to link with internal and external markets more
closely.
Một mặt, những học viên nói nhiều
này thấy cách xử sự của họ là "tự nhiên" hoặc "bình thường,"
vì nền tảng văn hoá riêng của họ.
On the one hand, these talkative
students see their behavior as "natural" or "normal," because
of their own cultural backgrounds.
Một mặt thì họ muốn có con nhưng mặt
khác họ không muốn từ bỏ sự tự do của họ.
On the one hand they'd love to have kids but on the other hand,
they don't want to give up their freedom.
Một xu hướng là sự phân biệt giữa
cán bộ và công chức trong luật Luật Cán bộ, Công chức mới.
One is the separate treatment in the new Law for cadres on the one hand,
and civil servants on theother.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét