On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... (gt)
Anh đã lên chuyến bay sớm nhất để về đây!
I got on the first flight I could!
Lần cuối tôi thấy
cô ấy, cô ấy đã lên chuyến tàu tới Messina
The last time I saw her, she was on
a train for Messina
Trên chuyến bay cuối cùng.
On the last flight out.
Nhiễu loạn trên chuyến bay à?
Turbulence on the plane?
Tôi sẽ đi vào ngày
mai trên chuyến bay chiều.
Yeah, I'm leaving tomorrow on a
noon plane.
Không có phục vụ bữa
ăn trên chuyến bay.
There's no meal service on the
flight.
Họ có phục vụ bữa ăn trên chuyến bay không?
Do they have meal service on the
flight?
Tôi mua vé lên toa hạng hai trên chuyến tàu.
I bought a ticket of second-class
carriage on the train
Tôi học điều đó trên chuyến bay đến hà nội.
I learned it on the plane to Ha
Noi.
Anh ấy đang trên chuyến bay cuối để về Miami ...
Don't wait up. I'll be back in the
morning.
Có thể anh ấy ở trên chuyến tàu tới
He may be on the next train
Tôi sắp rời thành phố trên chuyến tàu kế tiếp.
I'm leaving town on the next train.
Trên xe buýt...tôi bỏ quên nó trên chuyến xe số 28.
On the bus...i left it on the
number 28.
Nó đang trên chuyến xe lửa trở cá tươi tới Luân Đôn.
He is on the tidal train to London .
Tôi còn nhớ lúc gặp cậu, Cậu Allen, trên chuyến tàu đó.
I remember meeting you, Mr. Allen,
on the train.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét