Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng (gt)
Thỉnh thoảng nghĩ
đến cô ấy thôi.
every once in a while.
Giờ, đôi khi anh có...
Now, once in a while...
Cậu biết đó, thỉnh thoảng mới sợ
thôi.
You know... once in a while.
Nhưng đến một lúc nào đó...
But every once in a while...
Ai cũng có lúc phạm sai lầm.
Everyone makes mistakes once in a while
Thỉnh thoảng tôi chơi quần vợt
I play tennis once in a while
Mỗi khi có 1 cuộc cách mạng về sản
phẩm diễn ra
Every once in a while a revolutionary product comes along
Thỉnh thoảng toi nhận được tin của
mẹ tôi
I hear from my mother once in a while
Thỉnh thoảng tôi vẫn thấy cô ta.
I still see her once in a while.
Em vẫn xem phim con heo vài lần.
I still watch porn every once in a while.
Giá mà Penny cũng biết nói như vậy.
If only Penny had said that once in a while.
Nếu anh chịu thỉnh thoảng gọi điện
cho em
If you just called me every once in a while.
Thỉnh thoảng bọn anh học đấu kiếm.
Once in a while, we practise
stage combat.
Ai cũng cần có lúc khóc, Jack ạ.
Everybody needs a good cry once in a while,
Jack.
hay thi thoảng được ăn bánh?
Or a piece of pie every once in a while?
Chuyện thế này lâu lâu cũng xảy ra.
Things like this will happen once in a while.
Đôi khi tôi vẫn thấy Ken.
I still see Ken once in a while
Nếu con chịu tắm cho nó như bố bảo
If you washed him once in a while
Cô biết không, ánh sáng thường lóe
lên 1 lúc thôi, Beth
You know, lightning does strike once in a while,
Beth.
Thỉnh thoảng bạn nên nghỉ ngơi đôi
chút.
You should goof off once in a while
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét