Tự học tiếng Anh
Trang
Trang chủ
Ngữ pháp
Bài học hàng ngày
Cụm W - why
Khi nào họ tới?
When
are
they
coming?
Khi nào bạn trở lại?
When
are
you
coming
back?
Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
When
are
you
going
to
pick
up
your
friend?
Khi nào bạn ra đi?
When
are
you
leaving?
Khi nào bạn chuyển đi?
When
are
you
moving?
Việc này xảy ra khi nào?
When
did
this
happen?
Bạn đã tới
Boston
khi nào?
When
did
you
arrive
in
Boston?
Khi nào chúng ta tới nơi?
When
do
we
arrive?
Khi nào chúng ta ra đi?
When
do
we
leave?
Khi nào bạn tới Mỹ?
When
do
you
arrive
in
the
U.S.?
Khi nào bạn xong việc?
When
do
you
get
off
work?
Khi nào bạn bắt đầu làm việc?
When
do
you
start
work?
Khi nào anh ta tới?
When
does
he
arrive?
Khi nào nó tới?
When
does
it
arrive?
Khi nào ngân hàng mở cửa?
When
does
the
bank
open?
Khi nào xe buýt khởi hành?
When
does
the
bus
leave?
Khi nào máy bay tới?
When
does
the
plane
arrive?
Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.
When
I
went
to
the
store,
they
didn't
have
any
apples.
Chuyến xe buýt kế tiếp đi
Philadelphia
khi nào?
When
is
the
next
bus
to
Philidalphia?
Sinh nhật bạn khi nào?
When
is
your
birthday?
Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
When
was
the
last
time
you
talked
to
your
mother?
Khi nào anh ta sẽ trở lại?
When
will
he
be
back?
Khi nào nó sẽ sẵn sàng?
When
will
it
be
ready?
Bạn muốn gặp nhau khi nào?
When
would
you
like
to
meet?
Áo thun ở đâu?
Where
are
the
t-shirts?
Bạn từ đâu tới?
Where
are
you
from?
Bạn sẽ đi đâu?
Where
are
you
going
to
go?
Bạn sẽ đi đâu?
Where
are
you
going?
Bạn ở đâu?
Where
are
you?
Tôi có thể mua vé ở đâu?
Where
can
I
buy
tickets?
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Where
can
I
exchange
U.S.
dollars?
Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?
Where
can
I
find
a
hospital?
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
Where
can
I
mail
this?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where
can
I
rent
a
car?
Nó đã xảy ra ở đâu?
Where
did
it
happen?
Bạn đã đi đâu?
Where
did
you
go?
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Where
did
you
learn
English?
Bạn đã học nó ở đâu?
Where
did
you
learn
it?
Bạn đã đặt nó ở đâu?
Where
did
you
put
it?
Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
Where
did
you
work
before
you
worked
here?
Bạn sống ở đâu?
Where
do
you
live?
Bạn muốn đi đâu?
Where
do
you
want
to
go?
Bạn làm việc ở đâu?
Where
do
you
work?
Đau ở đâu?
Where
does
it
hurt?
Vợ bạn làm việc ở đâu?
Where
does
your
wife
work?
Máy rút tiền tự động ở đâu?
Where
is
an
ATM?
Anh ta từ đâu tới?
Where
is
he
from?
Anh ta ở đâu?
Where
is
he?
Nó ở đâu?
Where
is
it?
Đường Main ở đâu?
Where
is
Main
Street?
Sơ mi của tôi đâu?
Where
is
my
shirt?
Cô ta từ đâu tới?
Where
is
she
from?
Phi trường ở đâu?
Where
is
the
airport?
Phòng tắm ở đâu?
Where
is
the
bathroom?
Trạm xe buýt ở đâu?
Where
is
the
bus
station?
Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?
Where
is
there
a
doctor
who
speaks
English?
Ở đâu có một máy rút tiền tự động?
Where
is
there
an
ATM?
Bạn đã ở đâu?
Where
were
you?
Bạn muốn đi đâu?
Where
would
you
like
to
go?
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
Where
would
you
like
to
meet?
Nhà hàng gần nhất ở đâu?
Where's
the
closest
restaurant?
Hộp thư ở đâu?
Where's
the
mail
box?
Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Where's
the
nearest
hospital?
Hiệu thuốc ở đâu?
Where's
the
pharmacy?
Bưu điện ở đâu?
Where's
the
post
office?
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which
is
better,
the
spaghetti
or
chicken
salad?
Cái nào tốt hơn?
Which
is
better?
Cái nào tốt nhất?
Which
is
the
best?
Bạn muốn cái nào?
Which
one
do
you
want?
Cái nào tốt hơn?
Which
one
is
better?
Cái nào rẻ hơn?
Which
one
is
cheaper?
Cái nào tốt nhất?
Which
one
is
the
best?
Cái nào?
Which
one?
Tôi nên đi đường nào?
Which
road
should
I
take?
Anh ta học trường nào?
Which
school
does
he
go
to?
Họ là ai?
Who
are
they?
Bạn đang tìm ai?
Who
are
you
looking
for?
Bạn là ai?
Who
are
you?
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who
is
it?
Đó là ai?
Who
is
that?
Ai đã gửi lá thư này?
Who
sent
this
letter?
Ai dạy bạn cái đó?
Who
taught
you
that?
Ai đã dạy bạn?
Who
taught
you?
Đó là ai?
Who
was
that?
Ai đã là thày giáo của bạn?
Who
was
your
teacher?
Ai đã thắng?
Who
won?
Bạn muốn nói chuyện với ai?
Who
would
you
like
to
speak
to?
Ai đang gọi?
Who's
calling?
Người đàn ông đằng kia là ai?
Who's
that
man
over
there?
Đó là quyển sách của ai?
Whose
book
is
that?
Tại sao bạn cười?
Why
are
you
laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why
aren't
you
going?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why
did
you
do
that?
Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why
did
you
say
that?
Tại sao không?
Why
not?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét