Tự học tiếng Anh
Trang
Trang chủ
Ngữ pháp
Bài học hàng ngày
Cụm I -2
Tôi sẽ trở lại ngay.
I'll
be
right
back.
Tôi sẽ gọi lại sau.
I'll
call
back
later.
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu.
I'll
call
you
on
Friday.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
I'll
call
you
when
I
leave.
Tôi sẽ trở lại sau.
I'll
come
back
later.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn.
I'll
give
you
a
call.
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.
I'll
have
a
cup
of
tea
please.
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng.
I'll
have
a
glass
of
water
please.
Tôi sẽ có cùng món như vậy.
I'll
have
the
same
thing.
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
I'll
pay
for
dinner.
Tôi sẽ trả tiền vé.
I'll
pay
for
the
tickets.
Tôi sẽ trả.
I'll
pay.
Tôi sẽ mua nó.
I'll
take
it.
Tôi cũng sẽ mua cái đó.
I'll
take
that
one
also.
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
I'll
take
you
to
the
bus
stop.
Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn.
I'll
talk
to
you
soon.
Tôi sẽ dạy bạn.
I'll
teach
you.
Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện.
I'll
tell
him
you
called.
Tôi 26 tuổi.
I'm
26
years
old.
Tôi 32
I'm
32.
Tôi cao 6'2"
I'm
6'2".
Tôi mới bắt đầu.
I'm
a
beginner.
Tôi cỡ 8
I'm
a
size
8.
Tôi là giáo viên.
I'm
a
teacher.
Tôi dị ứng hải sản.
I'm
allergic
to
seafood.
Tôi là người Mỹ.
I'm
American.
Tôi là một người Mỹ.
I'm
an
American.
Tôi chán.
I'm
bored.
Tôi đang lau chùi phòng.
I'm
cleaning
my
room.
Tôi lạnh.
I'm
cold.
Tôi tới ngay.
I'm
coming
right
now.
Tôi đang tới đón bạn.
I'm
coming
to
pick
you
up.
Tôi khỏe, còn bạn?
I'm
fine,
and
you?
Tôi từ Mỹ tới.
I'm
from
America.
Tôi no rồi.
I'm
full.
Tôi chuẩn bị đi.
I'm
getting
ready
to
go
out.
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
I'm
going
home
in
four
days.
Tôi sẽ đi Mỹ năm tới.
I'm
going
to
America
next
year.
Tôi sẽ đi ngủ.
I'm
going
to
bed.
Tôi sẽ ăn tối.
I'm
going
to
go
have
dinner.
Tôi sắp đi.
I'm
going
to
leave.
Tôi khỏe, còn bạn?
I'm
good,
and
you?
Tôi khỏe.
I'm
good.
Tôi vui.
I'm
happy.
Tôi ở đây để làm ăn.
I'm
here
on
business.
Tôi đói.
I'm
hungry.
Tôi chỉ đùa thôi.
I'm
just
kidding.
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm)
I'm
just
looking.
Ngày mai tôi sẽ đi.
I'm
leaving
Tomorrow.
Tôi đang tìm bưu điện.
I'm
looking
for
the
post
office.
Tôi lạc đường.
I'm
lost
Tôi có gia đình.
I'm
married.
Tôi không sợ.
I'm
not
afraid.
Tôi không phải người Mỹ.
I'm
not
American.
Tôi không bận.
I'm
not
busy.
Tôi sẽ không đi.
I'm
not
going.
Tôi không có gia đình.
I'm
not
married.
Tôi chưa sẵn sàng.
I'm
not
ready
yet.
Tôi không chắc.
I'm
not
sure.
Tôi ổn.
I'm
ok.
Tôi đang chờ máy. (điện thoại)
I'm
on
hold.
(phone)
Tôi sẵn sàng.
I'm
ready.
Tôi tự làm chủ.
I'm
self-employed.
Tôi ốm.
I'm
sick.
Tôi độc thân.
I'm
single.
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
I'm
sorry,
we're
sold
out.
Tôi rất tiếc.
I'm
sorry.
Tôi khát.
I'm
thirsty.
Tôi mệt.
I'm
tired.
Tôi rất bận.
I'm
very
busy.
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
I'm
very
busy.
I
don't
have
time
now.
Tôi khỏe, cám ơn.
I'm
very
well,
thank
you.
Tôi đang chờ bạn .
I'm
waiting
for
you.
Tôi cũng lo.
I'm
worried
too.
Trong vòng 30 phút.
In
30
minutes.
Còn ai khác tới không?
Is
anyone
else
coming?
Mọi việc ổn không?
Is
everything
ok?
Nó gần không?
Is
it
close?
Bên ngoài trời lạnh không?
Is
it
cold
outside?
Nó cách xa đây không?
Is
it
far
from
here?
Nó nóng không?
Is
it
hot?
Nó gần không?
Is
it
nearby?
Điều đó có thể không?
Is
it
possible?
Trời đang mưa không?
Is
it
raining?
Nó sẵn sàng không?
Is
it
ready?
Ngày mai trời có thể mưa không?
Is
it
suppose
to
rain
tomorrow?
John có đây không?
Is
John
here?
John có đó không, xin vui lòng? (gọi điện thoại)
Is
John
there
please?
Ông Smith có phải là người Mỹ không?
Is
Mr.
Smith
an
American?
Như vậy đủ không?
Is
that
enough?
Như vậy được không?
Is
that
ok?
Ngân hàng có xa không?
Is
the
bank
far?
Có rạp chiếu phim gần đây không?
Is
there
a
movie
theater
nearby?
Có hộp đêm trong thị xã không?
Is
there
a
nightclub
in
town?
Trong khách sạn có nhà hàng không?
Is
there
a
restaurant
in
the
hotel?
Có cửa hàng gần đây không?
Is
there
a
store
near
here?
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is
there
air
conditioning
in
the
room?
Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?
Is
there
an
English
speaking
guide?
Có thư cho tôi không?
Is
there
any
mail
for
me?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Is
there
anything
cheaper?
Khu vực này có an toàn không?
Is
this
a
safe
area?
Có phải ông Smith không?
Is
this
Mr.
Smith?
Cái bút này có phải của bạn không?
Is
this
pen
yours?
Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York không?
Is
this
the
bus
to
New
York?
Đây có phải là quyển sách của bạn không?
Is
this
your
book?
Bố của bạn có ở nhà không?
Is
your
father
home?
Nhà của bạn có giống căn nhà này không?
Is
your
house
like
this
one?
Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Is
your
husband
also
from
Boston?
Con trai bạn có đây không?
Is
your
son
here?
Phải không?
Isn't
it?
Giá 20 đô một giờ.
It
costs
20
dollars
per
hour.
Tùy vào thời tiết.
It
depends
on
the
weather.
Đau ở đây.
It
hurts
here.
Hôm nay trời mưa rất lớn.
It
rained
very
hard
today.
Mất 2 tiếng đi bằng xe.
It
takes
2
hours
by
car.
Nó sẽ sớm tới.
It
will
arrive
shortly.
Tối nay trời sẽ lạnh.
It'll
be
cold
this
evening.
Bây giờ là 11:30 tối.
It's
11:30pm.
Giá 17 đồng.
It's
17
dollars.
Bây giờ là 6 giờ sáng.
It's
6AM.
Bây giờ là 8:45.
It's
8:45.
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
It's
a
quarter
to
7.
Hôm nay là 25 tháng 8.
It's
August
25th.
Món này ngon!
It's
delicious!
Nó cách xa đây.
It's
far
from
here.
Hôm nay trời sẽ nóng.
It's
going
to
be
hot
today.
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
It's
going
to
snow
today.
Bây giờ là 11 giờ rưỡi.
It's
half
past
11.
Nó đây.
It's
here.
Bây giờ là 9 giờ 15.
It's
is
a
quarter
past
nine.
Nó ít hơn 5 đô.
It's
less
than
5
dollars.
Nó dài hơn 2 dặm.
It's
longer
than
2
miles.
Nó của tôi.
It's
mine.
Nó hơn 5 đô.
It's
more
than
5
dollars.
Nó gần siêu thị.
It's
near
the
Supermarket.
Nó ở phía bắc nơi này.
It's
north
of
here.
Hôm nay có lẽ không mưa.
it's
not
suppose
to
rain
today.
Nó không xa lắm.
It's
not
too
far.
Nó không đắt lắm.
It's
not
very
expensive.
Được rồi.
It's
ok.
Nó trên đường số 7.
It's
on
7th
street.
Nó ở đằng kia.
It's
over
there.
Trời đang mưa.
It's
raining.
Thực là nóng.
It's
really
hot.
Nó ngắn hơn 3 dặm.
It's
shorter
than
3
miles.
Trời có thể mưa ngày mai.
It's
suppose
to
rain
tomorrow.
Nó ở đó.
It's
there.
Muộn quá rồi.
It's
too
late.
Hôm nay trời rất lạnh.
It's
very
cold
today.
Nó rất quan trọng.
It's
very
important.
Ngoài trời lộng gió.
It's
very
windy.
Tôi đã xem nó.
I've
already
seen
it.
Tôi đã ở đây 2 ngày.
I've
been
here
for
two
days.
Tôi đã ở đó.
I've
been
there.
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.
I've
heard
Texas
is
a
beautiful
place.
Tôi chưa bao giờ làm việc đó.
I've
never
done
that.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.
I've
never
seen
that
before.
Tôi đã thấy nó.
I've
seen
it.
Tôi đã làm việc ở đó 5 năm.
I've
worked
there
for
five
years.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét