Tự học tiếng Anh
Trang
Trang chủ
Ngữ pháp
Bài học hàng ngày
Cụm T
Thử vận may.
Take
a
chance.
Mang nó ra ngoài.
Take
it
outside.
Đưa tôi ra phố.
Take
me
downtown.
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Take
me
to
the
Marriott
Hotel.
Dùng thuốc này.
Take
this
medicine.
Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta.
Tell
him
that
I
need
to
talk
to
him.
Nói với tôi.
Tell
me.
Cám ơn cô.
Thank
you
miss.
Cám ơn ông.
Thank
you
sir.
Cám ơn rất nhiều.
Thank
you
very
much.
Cám ơn.
Thank
you.
Cám ơn về mọi việc.
Thanks
for
everything.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Thanks
for
your
help.
Cám ơn.
Thanks.
Chiếc xe đó giống xe của tôi.
That
car
is
similar
to
my
car.
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.
That
car
over
there
is
mine.
Cái đó trông tuyệt.
That
looks
great.
Cái đó trông cũ.
That
looks
old.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That
means
friend.
Nhà hàng đó không đắt.
That
restaurant
is
not
expensive.
Cái đó ngửi hôi.
That
smells
bad.
Lối đó.
That
way.
Đó là một trường học tốt.
That's
a
good
school.
Được thôi.
That's
alright.
Như vậy đủ rồi.
That's
enough.
Như vậy là công bằng.
That's
fair.
Như vậy tốt rồi.
That's
fine.
Đó là quyển sách của cô ta.
That's
her
book.
Như vậy đó.
That's
it.
Như vậy không đủ.
That's
not
enough.
Như vậy không công bằng.
That's
not
fair.
Như vậy không đúng.
That's
not
right.
Đúng rồi.
That's
right.
Như vậy quá tệ.
That's
too
bad.
Như vậy đắt quá.
That's
too
expensive.
Như vậy quá trễ.
That's
too
late.
Như vậy nhiều quá.
That's
too
many.
Như vậy nhiều quá.
That's
too
much.
Sai rồi.
That's
wrong.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
The
accident
happened
at
the
intersection.
Cái lớn hay cái nhỏ?
The
big
one
or
the
small
one?
Quyển sách ở sau cái bàn.
The
book
is
behind
the
table.
Quyển sách ở trước cái bàn.
The
book
is
in
front
of
the
table.
Quyển sách ở gần cái bàn.
The
book
is
near
the
table.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
The
book
is
next
to
the
table.
Quyển sách ở trên cái bàn.
The
book
is
on
the
table.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
The
book
is
on
top
of
the
table.
Quyển sách ở dưới cái bàn.
The
book
is
under
the
table.
Những quyển sách đắt tiền.
The
books
are
expensive.
Xe đã sửa xong.
The
car
is
fixed.
Những chiếc xe là xe Mỹ.
The
cars
are
American.
Thức ăn ngon.
The
food
was
delicious.
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
The
plane
departs
at
5:30P.
Đường trơn.
The
roads
are
slippery.
Ti vi bị hỏng.
The
TV
is
broken.
Cả ngày.
The
whole
day.
Ở đây có nhiều người.
There
are
many
people
here.
Có vài trái táo trong tủ lạnh.
There
are
some
apples
in
the
refrigerator.
Có vài quyển sách trên bàn.
There
are
some
books
on
the
table.
Đã có một tai nạn xe hơi.
There
has
been
a
car
accident.
Có một quyển sách dưới bàn.
There's
a
book
under
the
table.
Có một nhà hàng gần đây.
There's
a
restaurant
near
here.
Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm.
There's
a
restaurant
over
there,
but
I
don't
think
it's
very
good.
Có nhiều thời gian.
There's
plenty
of
time.
Những quyển sách này của chúng tôi.
These
books
are
ours.
Họ tới ngày hôm qua.
They
arrived
yesterday.
Họ tính 26 đô một ngày.
They
charge
26
dollars
per
day.
Họ chưa gặp cô ta.
They
haven't
met
her
yet.
Họ sẽ trở lại ngay.
They'll
be
right
back.
Họ dự tính đến vào năm tới.
They're
planning
to
come
next
year.
Chúng giống nhau.
They're
the
same.
Họ rất bận.
They're
very
busy.
Họ đang chờ chúng ta.
They're
waiting
for
us.
Cái này không hoạt động.
This
doesn't
work.
Căn nhà này rất lớn.
This
house
is
very
big.
Đây là bà Smith.
This
is
Mrs.
Smith.
Đây là mẹ tôi.
This
is
my
mother.
Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.
This
is
the
first
time
I've
been
here.
Cái này rất khó.
This
is
very
difficult.
Điều này rất quan trọng.
This
is
very
important.
Căn phòng rất bừa bộn.
This
room
is
a
mess.
Những người đó đang nói tiếng Anh.
Those
men
are
speaking
English.
Mặc thử nó.
Try
it
on.
Thử nó.
Try
it.
Gắng nói cái đó.
Try
to
say
it.
Quay lại.
Turn
around.
Rẽ trái.
Turn
left.
Rẽ phải.
Turn
right.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét