Học cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Chú ý là ngày trong tuần trong tiếng Anh được viết hoa chữ cái đầu tiên.
what day is it? | hôm nay là thứ mấy? |
what day is it today? | hôm nay là thứ mấy? |
Monday | thứ Hai |
Tuesday | thứ Ba |
Wednesday | thứ Tư |
Thursday | thứ Năm |
Friday | thứ Sáu |
Saturday | thứ Bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
on Monday | vào thứ Hai |
on Tuesday | vào thứ Ba |
on Wednesday | vào thứ Tư |
on Thursday | vào thứ Năm |
on Friday | vào thứ Sáu |
on Saturday | vào thứ Bảy |
on Sunday | vào Chủ Nhật |
every Monday hoặc on Mondays | thứ Hai hàng tuần |
every Tuesday hoặc on Tuesdays | thứ Ba hàng tuần |
every Wednesday hoặc on Wednesdays | thứ Tư hàng tuần |
every Thursday hoặc on Thursdays | thứ Năm hàng tuần |
every Friday hoặc on Fridays | thứ Sáu hàng tuần |
every Saturday hoặc on Saturdays | thứ Bảy hàng tuần |
every Sunday hoặc on Sundays | Chủ Nhật hàng tuần |
a week tomorrow | ngày mai là được một tuần |
a week on Tuesday | thứ Ba là được một tuần |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét