To call on: yêu cầu, đến thăm

To call on: yêu cầu, đến thăm.

Shall I call on you?
Tôi sẽ ghé nhà bạn nhé?

Please don't call on me.
Vui lòng đừng gọi tôi.

Why didn't you call on me?
Sao anh không ghé tôi chơi?

Please don't just call on me.
Xin đừng ghé qua nhà tôi bây giờ.

Please don't call on me only.
Xin đừng chỉ gọi một mình tôi.

Call on me when you 're alone.
Hãy gọi cho tôi mỗi khi bạn cô đơn.

I have your call on the line.
Tôi đã nối dây cho bạn.

I can't call on you today
Hôm nay tôi không đến thăm bạn được

Good call on inviting Billy up.
Thật tốt khi mời Billy lên đó chơi.

I always call on my girlfriend.
Tôi luôn luôn đến thăm bạn gái.

He paid a call on me yesterday.
Anh ấy đã ghé thăm tôi hôm qua.

Call on me whenever you need help.
Hãy yêu cầu tôi bất cứ khi nào bạn cần sự giúp đỡ.

I'd half expected him to call on Monday.
Tôi đã bán tín bán nghi anh sẽ ghé chơi hôm thứ hai.

Do you mind if I call on you tomorrow?
Mai anh qua chỗ em được không?

If the occasion arises, i will call on you.
Nếu có dịp tôi sẽ ghé thăm anh.

The children always have first call on her time.
Thời gian của cô ta trước hết được dành cho con cái.

Cô sẽ đến thăm Anna chứ?
Will you call on Anna?

Ghé thăm mẹ bạn thường hơn.
Call on your mother oftener.

Ai đã nhận cuộc gọi thông báo chuyện này vậy?
Who received the call on this?

Ngày mai tôi sẽ đến thăm ông Brown.
I'll call on Mr Brown tomorrow.

Hôm nay tôi không đến thăm bạn được.
I can't call on you today.

Hãy gọi cho các nhà chức trách để ngăn chặn việc làm mất trật tự nơi công cộng.
Call on the authorities to stop public disorder.

Xin anh, có thể để tôi gọi 1 cuộc được không?
Can I please make a call on your phone?

Con gái ông ấy là người đầu tiên mua được ngôi nhà này.
His daughter had first call on the house.

Tôi sẽ đến chơi nếu cô ta chỉ phạm luật.
I'd call on her if she'd only broken the law.

Kêu gọi các nhà đầu tư bên ngoài tài trợ doanh nghiệp của bạn.
Call on outside investors to finance your business.

Tôi định đến thăm anh trai tôi trong kỳ nghỉ của mình.
I plan to call on my brother during my holidays.

Gọi hỏi bài mỗi học sinh ít nhất mỗi tuần một lần.
Call on each student at least once a week.

Sếp, ngài có cuộc gọi ở đường số 3.
Hey, boss, you got a call on line three.

Ms Lan, there's a call on line 2.

Bà Lan, có điện thoại ở đường dây số 2.

Có người gọi ở đường dây số 1.
You have a call on line one.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét