To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề

To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề.
Let me bring up your order.
Hãy để tôi mang lên các món ông đã gọi.

We should not bring up embarrassing topics.
Chúng ta không nên đưa ra những đề tài gây lúng túng.

She has to bring up four children.
Cô ấy phải nuôi dưỡng 4 đứa trẻ.

We need to bring up more tanks.
Chúng ta cần đưa ra mặt trận thêm nhiều xe tăng nữa.

It is helpful to bring up a dog.
Thật là có lợi gì khi nuôi một con chó.

That's your responsibility to bring up the children.
Trách nhiệm của anh là chăm lo cho bọn trẻ.

You go first. I'll bring up the rear.
Bạn đi trước đi. Tôi sẽ theo sau.

They are happy to bring up a healthy family.
Họ vui sướng nuôi dưỡng một gia đình khỏe mạnh.

He sacrificed his career to bring up the children.
Ông ta hi sinh sự nghiệp của mình để nuôi dạy lũ trẻ.

You must bring up children.
Anh phải dạy dỗ con cái.

Don't bring up inside jokes.
Đừng mang nó vào trò đùa.

He should bring up this matter.
Ông ta nên đưa ra chuyện này.

I must bring up with a round turn.
Tôi phải chặn đứng lại.

They bring up a child in cotton wool.
Họ quá cưng con.

They worked hard to bring up their two children.
Họ làm việc chăm chỉ để nuôi nấng hai đứa con.

Parents shouldn't bring up their children in cotton wool.
Cha mẹ không nên quá cưng con cái.

I knew someone was going to bring up short.


Tôi biết ai đó sẽ ngừng lại bất thình lình.

Đưa video lên.
Bring up the video.

Ngừng lại bất thình lình
Bring up short

Nêu lên một đề tài.
Bring up a subject.

Anh phải dạy dỗ con cái.
You must bring up children

Mang va li lại đây.
Bring up the briefcase.

Ông chữa được bệnh tiểu đường của tôi không hả, đồ chó?
You gonna bring up my diabetes, dog?

Bật lại cái biểu đồ nhiệt.
Bring up the thermogenic signatures again.

Hãy để tôi mang lên các món bạn đã gọi.
Let me bring up your order

Mở nhật ký cho tôi, trang mới.
Bring up my log, please, new entry.

Sao bạn lại nhắc tới ông ấy?
Why did you bring up Dad?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét