KHÁC BIỆT GIỮA “LEARN” VÀ “STUDY”

– Động từ STUDY mô tả hành động ai đó thực hiện khi muốn học hỏi về điều gì đó.
– LEARN bao hàm ý nghĩa hoàn thành (completion) và lâu dài (permanency); thường khi bạn học hỏi (learn) điều gì, bạn sẽ biết mọi thứ liên quan đến nó và không dễ gì quên được.
– Bạn có thể tìm hiểu, nghiên cứu (study) điều gì đó mà không cần phải học (learn) nó.
Ví dụ:
I studied Japanese for three years, but I can’t speak it.
Tôi đã học tiếng Nhật 3 năm, nhưng tôi không thể nói được.
I studied very hard, but I didn’t learn much.
Tôi học hành rất chăm chỉ nhưng lại không tiếp thu được nhiều.
=>Studying là hoạt động bạn thực hiện trong thời gian nhất định, nhưng learning là sự thay đổi về nhận thức.
Ví dụ:
I studied German for three years and finally I learned to speak it.
Tôi đã học tiếng Đức ba năm và cuối cùng thì tôi cũng nói được tiếng Đức.
=>Learn dùng để mô tả sự hoàn thành (completion), nên tránh dùng từ này khi nói về những lĩnh vực nghiên cứu rộng mà bất kỳ ai cũng không thể biết hết mọi điều về nó
=> Learn about có nghĩa tương tự như learn trong trường hợp chỉ biết một phần chứ không phải toàn bộ.
Ví dụ:
Sai: I learned science.
Đúng: I am studying science. (Tôi đang nghiên cứu khoa học.)
I am learning about science. (Tôi đã hiểu được khoa học một phần nào đó rồi.)
Sai: I learned philosophy.
Đúng: I am studying philosophy. (Tôi đang nghiên cứu về triết học.)
I am learning about philosophy. (Tôi nắm được một phần kiến thức về triết học rồi.)
* Ðộng từ learn là động từ bất qui tắc, to learn/learned/learned (tiếng Mỹ).
Trong tiếng Anh bên Anh British English learnt viết có t: learn/learnt/learnt.
Tính từ: a learned man: nhà học giả uyên bác, thông thái.
Ta có một số cụm từ hay dùng sau:
-Learn how to: học để biết làm gì
-Learn of/about something: nghe thấy điều gì, biết được điều gì
-Learn that… (biết rằng)
-Learn by heart: học thuộc lòng
-Learn from your mistakes: biết sửa lỗi mình = learn the hard way…
-To study law: học luật
-To study mathematics: học toán

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét