12 thì tiếng anh

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (sẽ đã đang)

Thì tương lai hoàn thành (sẽ đã)

Thì tương lai tiếp diễn (sẽ đang)

Thì tương lai đơn (sẽ)

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (đã đã đang)

Thì Quá Khứ Hoàn Thành (đã đã)

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (đã đang)

Thì quá khứ đơn (đã)

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (hiện đã đang)

Thì hiện tại hoàn thành (vừa, đã đang)

Thì hiện tại tiếp diễn (hiện đang)

Thì hiện tại đơn


Ngữ pháp liên quan
1.          Danh t – Nouns
Danh t
là t được s dng đ ch tên ca mt người, đa đim hoc s vt, s vic. Danh t cũng có th dùng đ ch mt tình trng hoc mt trng thái cm xúc.
Ví dụ:
King, John, Marita, Tokyo, Table
2.         Đi t – Pronouns
M
t đi t là t dùng thay thế danh t, tránh lp li danh t trong câu.
Ví dụ:
He, She, It, They
3.         Mo t – Articles
Nh
ng t ‘a’, ‘an’ và ‘the’ được gi là các mo t. Mo t dùng trước danh t và cho biết danh t y đ cp đến mt đi tượng xác đnh hay không xác đnh.
4.         Đng t – Verbs
Đ
ng t là t đ mô t hành đng hay trng thái.
Ví dụ:
He talks to Sameer. She sings a song
5.         Tính t – Adjectives
Tính t
là t dùng đ mô t và b xung ý nghĩa cho mt danh t.
Ví dụ:
Beautiful house. Tall man
6.         Trng t – Adverbs
Tr
ng t là nhng t dùng đ b nghĩa cho đng t, tính t, mt trng t khác hay cho c câu.
Ví dụ:
He runs fast. They fought bravely.
7.         Gii t – Prepositions
Gi
i t là t cho thy mi quan h gia các danh t hoc đi t vi các t khác trong câu.
Ví dụ:
The boy is in the room. The book is on the table.
8.        Liên t – Conjunctions
Liên t
là t tham gia vào câu đ hoàn thành ý nghĩa ca chúng.
Ví dụ:
They reached the station but it was too late.
He put on his shoes because he was going for a run.
9.         Thán t – Interjections
Thán t
là t din t cm giác bt ng hoc cm xúc.
Ví dụ:
Hello!, Alas!, Hurray!, Oh!
10.   Thì trong tiếng Anh – Tenses
Các thì trong ng
pháp tiếng Anh
Ví dụ:
1. The Present – I eat, I am eating (hi
n ti)
2. The Past – I ate, I was eating (quá kh
)
3. The Future – I will eat, I will be eating (t
ương lai)
11.     Các thành phn chính ca câu: Subjects, Verbs và Objects
Subjects, Verbs and Objects là các thành ph
n cơ bn nht cu thành nên mt câu. Phân tích và nhn biết đúng các thành phn này là rt quan trng trong vic hc ng pháp tiếng Anh
12.    Câu điu kin – Conditionals
Câu đi
u kin là mt cu trúc ng pháp ph biến và thường gp trong tiếng Anh thường ngày ln trong các bài thi. Câu điu kin gm 2 thành phn chính: điu kin và kết qu.
Ví dụ:
If it rains, we will have to cancel the picnic.
If you visit Paris, you must see the Eiffel Tower.
13.    Lượng t – Quantifiers
Trong ti
ếng Anh ngoài các con s ch s lượng c th cho các danh t đếm được, chúng ta còn s dng các lượng t nhm ch s lượng cho c danh t đếm được và danh t không đếm được.
Ví dụ:
a few, a little, much, many, most, some, any, enough, …
14.    Câu gi đnh – Subjunctive
Câu gi
đnh hay th gi đnh là cách s dng tiếng Anh đ miêu t nhng s vic có th hoc không th sy ra. Đây là mt dng ng pháp khá đc bit trong tiếng Anh.
Ví dụ:
If I were you, I would take a stand on the issue.
15.    Li nói trc tiếp và gián tiếp – Direct and Reported Speech
Trong l
i nói trc tiếp thông tin đi thng t người th nht sang người th hai (người th nht nói trc tiếp vi người th hai). Trong câu gián tiếp, thông tin đi t người th nht qua người th hai đến người th ba. Khi đó câu có biến đi v mt ng pháp.
Ví dụ:
He said, “I’m fine.” – câu tr
c tiếp
He said that he was fine. – câu gián ti
ếp
16.    Mnh đ đng lp và mnh đ chính ph – Independent and Dependent Clauses
̣nh đề – clause lạ̀t phần của câu. Trong tiếng Anh có hai loại mệnh đề chính là mệnh đề đẳng lập -Independent clause và mệnh đề chính phụ – Dependent clause.
Ví dụ:
The door opened and the man walked in.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét